Samsung LS24B5HVFH/XA, LS20B5UVFN/ZA, LS22B5HVFHMXV manual 13 Các nút điều khiển, Biểu Tượng MÔ TẢ

Page 36

3-13 Các nút điều khiển

Các nút điều khiển

BIỂU TƯỢNG

MÔ TẢ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhấn nút này để xem khung điều khiển (OSD).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nút này cũng được sử dụng để thoát OSD hoặc quay về menu OSD cao hơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Khóa điều chỉnh OSD

 

 

 

 

 

Chức năng này dùng để khóa OSD nhằm duy trì các thiết lập hiện hành hoặc tránh người

 

 

 

 

 

khác thay đổi các thiết lập

 

 

 

 

 

Mở: nếu nhấn và giữ nút MENU trong 5 giây, chức năng khóa điều chỉnh OSD được kích

 

 

 

 

 

hoạt.

 

 

 

 

 

Tắt: nếu nhấn và giữ nút MENU trong 5 giây lần nữa, chức năng khóa điều chỉnh OSD bị vô

 

 

 

 

 

hiệu hóa.

 

 

 

 

 

Dù chức năng khóa điều chỉnh OSD được kích hoạt, bạn vẫn có thể được điều chỉnh

 

 

 

 

 

độ sáng, độ tương phản và có thể gán chức năng điều chỉnh cho [ ].

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Có thể cài đặt <Customized Key> cho một trong các chức năng sau. Nếu bạn nhấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Customized Key (Phím tùy chỉnh) [ ] sau khi đã cài đặt nó, chức năng đã được cấu hình sẽ

 

 

 

 

 

được thực hiện.

 

 

 

 

 

• Tín hiệu máy PC: <MagicBright> - <MagicAngle> - <MagicEco> - <Image Size>

 

 

 

 

 

• Tín hiệu AV: <Picture Mode> - <MagicAngle> - <MagicEco> - <Image Size>

 

 

 

 

 

Bạn có thể cài đặt chức năng cho Customized Key bằng cách chọn <SETUP&RESET>

 

 

 

 

 

-> <Customized Key> trong OSD.

 

 

 

 

 

 

 

▲/▼

Sử dụng các nút này để di chuyển trên menu hoặc điều chỉnh trị số trong OSD.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng nút này để kiểm soát độ sáng của màn hình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ có thể điều chỉnh âm thanh này khi cổng̃vào bên ngoài được kết nối với HDMI.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kích hoạt các mục menu được tô sáng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trình đơn <Customized Key>, bạn có thể sử dụng nút này để lần lượt chuyển tính

 

 

 

 

 

năng trong trình đơn <Customized Key>.

 

 

 

 

 

 

3-13

Sử dụng sản phẩm

Image 36
Contents LCD Màn hình Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQ Natural Color Màu sắc tự nhiên -1 MagicTune -2 MultiScreenPage Trước khi bắt đầu Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàySử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo dưỡng và bảo trì Bảo trì bề mặt ngoài và màn hìnhBảo đảm Không gian lắp đặt Về hiện tượng lưu ảnhCác lưu ý an toàn Các biểu tượng lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựng NỘI DungCÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Lắp đặt chân đế Kết nối với máy PC Page Kết nối cáp Hdmi Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuBảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/VTần số quét ngang Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 12 Cài đặt trình điều khiển thiết bị 13 Các nút điều khiển Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Auto Đèn LED nguồn14 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúcMenu Chính Menu PHỤ Menu MÔ TẢMỏi mắt khi xem Sau đó sử dụng lại chức năng Fine Color Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position SETUP&RESET Tín hiệu AVContrast Information Natural Color Màu sắc tự nhiên Thế nào là Natural Color ?MagicTune Thế nào là MagicTune?Cài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmPage MultiScreen Thế nào là MultiScreen?Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisTrước khi yêu cầu dịch vụ MÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN PhẩmHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnVùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂM Hình ẢNH MẤT HỘI TỤÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính Các câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU→ Hiển thị vàTùy chỉnh → Tùy chỉnh → Thay đổi trình tiết Các đặc tính kỹ thuật TÊN ModelBX1950 Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngChức năng tiết kiệm năng lượng Tắt20 W Dưới 0,3 W BX1950N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2050 24 W Dưới 0,3 W BX2050N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2250 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 22 W Dưới 0,3 W11 Các đặc tính kỹ thuật BX2250N12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Các đặc tính kỹ thuật BX235014 Chức năng tiết kiệm năng lượng 30 W Dưới 0,3 W15 Các đặc tính kỹ thuật BX245016 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 W Dưới 0,3 W17 Các đặc tính kỹ thuật BX2450L18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Các đặc tính kỹ thuật BX2450N20 Chức năng tiết kiệm năng lượng 21 Liên hệ Samsung Worldwide North AmericaLatin America EuropeCIS Asia PacificMiddle East & Africa
Related manuals
Manual 82 pages 6.18 Kb Manual 81 pages 27.67 Kb Manual 81 pages 27.18 Kb Manual 72 pages 56.48 Kb