Samsung LS22B5HVFHMXV, LS24B5HVFH/XA, LS20B5UVFN/ZA, LS22B5HVFH/XT manual Các câu hỏi thường gặp FAQ

Page 54

5-3

Các câu hỏi thường gặp (FAQ)

 

 

 

 

 

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)!

HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU!

 

 

Làm thế nào để thay đổi tần số (tỷ lệ làm tươi) của tín hiệu

Bạn phải thay đổi tần số của card màn hình.

video?

 

Windows XP : Thay đổi độ phân giải bằng cách chọn Control

 

 

 

 

Panel (Bảng điều khiển) → Appearance and Themes (Hình

 

 

thức và Chủ đề) → Display(Hiển thị) → Settings(Cài đặt) →

 

 

Advanced (Nâng cao) → Monitor (Màn hình), và sau đó thay

 

 

đổi tỷ lệ làm tươi dưới phần Monitor Settings (Cài đặt màn

 

 

hình).

 

 

Windows ME/2000 : Thay đổi tần số bằng cách chọn Control

 

 

Panel (Bảng điều khiển) → Display (Hiển thị) → Settings

 

 

(Thiết lập) → Advanced (Nâng cao) → Monitor (Màn hình).

 

 

Sau đó thay đổi tỷ lệ làm tươi dưới Monitor Settings (Các thiết

 

 

lập màn hình).

 

 

Windows Vista : Thay đổi độ phân giải bằng cách chọn

 

 

Control Panel (Bảng điều khiển) → Appearance and

 

 

Personalization (Hình thức và Tùy chỉnh) → Personalization

 

 

(Tùy chỉnh) → Display Settings (Cài đặt hiển thị) →

 

 

Advanced settings (Cài đặt nâng cao) → Monitor (Màn hình),

 

 

và sau đó thay đổi tỷ lệ làm tươi dưới phần Monitor Settings

 

 

(Cài đặt màn hình).

 

 

Windows 7 : Thay đổi tần số bằng cách chọn Control Panel

 

 

(Bảng điều khiển) → Appearance and Personalization (Hiển

 

 

thị vàTùy chỉnh)→ Display (Màn hình) → Adjust resolution

 

 

(Điều chỉnh độ phân giải) → Advanced settings (Cài đặt nâng

 

 

cao) → Monitor (Màn hình), và sau đó thay đổi tỷ lệ làm tươi

 

 

dưới phần Monitor Settings (Cài đặt màn hình).

 

 

(Để biết chi tiết hơn, hãy tham khảo tài liệu hướng dẫn sử

 

 

dụng của máy tính hoặc card màn hình.)

 

 

 

5-3

Giải quyết sự cố

Image 54
Contents LCD Màn hình Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQ Natural Color Màu sắc tự nhiên -1 MagicTune -2 MultiScreenPage Sử dụng tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo đảm Không gian lắp đặt Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Về hiện tượng lưu ảnhNghĩa các dấu hiệu Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựng NỘI DungCÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Lắp đặt chân đế Kết nối với máy PC Page Kết nối cáp Hdmi Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuTần số quét ngang Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBỘ H/V Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 12 Cài đặt trình điều khiển thiết bị 13 Các nút điều khiển Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Auto Đèn LED nguồnMenu Chính Menu PHỤ 14 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc Menu MÔ TẢMỏi mắt khi xem Sau đó sử dụng lại chức năng Fine Color Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position SETUP&RESET Tín hiệu AVContrast Information Natural Color Màu sắc tự nhiên Thế nào là Natural Color ?Cài đặt phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Gỡ bỏ phần mềmPage MultiScreen Thế nào là MultiScreen? Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Trước khi yêu cầu dịch vụMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnVùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂM Hình ẢNH MẤT HỘI TỤÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính Các câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU→ Hiển thị vàTùy chỉnh → Tùy chỉnh → Thay đổi trình tiết BX1950 Các đặc tính kỹ thuậtTÊN Model Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngChức năng tiết kiệm năng lượng Tắt20 W Dưới 0,3 W BX1950N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2050 24 W Dưới 0,3 W BX2050N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2250 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 22 W Dưới 0,3 W11 Các đặc tính kỹ thuật BX2250N12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Các đặc tính kỹ thuật BX235014 Chức năng tiết kiệm năng lượng 30 W Dưới 0,3 W15 Các đặc tính kỹ thuật BX245016 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 W Dưới 0,3 W17 Các đặc tính kỹ thuật BX2450L18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Các đặc tính kỹ thuật BX2450N20 Chức năng tiết kiệm năng lượng Latin America 21 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America EuropeCIS Asia PacificMiddle East & Africa
Related manuals
Manual 82 pages 6.18 Kb Manual 81 pages 27.67 Kb Manual 81 pages 27.18 Kb Manual 72 pages 56.48 Kb