Samsung LS20B5UVFN/ZA, LS24B5HVFH/XA manual Bảo dưỡng và bảo trì, Bảo trì bề mặt ngoài và màn hình

Page 5

1-2 Bảo dưỡng và bảo trì

Bảo trì bề mặt ngoài và màn hình

Lau sản phẩm bằng khăn mềm khô.

Không lau sản phẩm bằng các chất dễ cháy như benzen hoặc dung môi hoặc với khăn ướt. Điều này có thể gây hư hỏng sản phẩm.

Không cào xước màn hình bằng móng tay hoặc vật sắc nhọn. Điều này có thể gây trầy xước hoặc hư hỏng sản phẩm.

Không lau sản phẩm bằng cách phun nước trực tiếp lên sản phẩm.

Nếu nước chảy vào trong sản phẩm, có thể gây hỏa hoạn, chập điện hoặc hư hỏng sản phẩm.

Nếu sử dụng máy tạo độ ẩm dùng siêu âm, một vết mờ trắng có thể xuất hiện trên bề mặt của mẫu sản phẩm có độ bóng loáng cao do đặc tính vốn có của vật liệu.

Hình dáng và màu sắc của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo mẫu.

Bảo đảm Không gian lắp đặt

Giữ khoảng cách cần thiết giữa sản phẩm và các vật khác vd : tường để đảm bảo thông gió hợp lý Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn hoặc hư hỏng sản phẩm do nhiệt độ bên trong tăng

Lắp đặt sản phẩm sao cho có khoảng cách cần thiết như hình vẽ

Hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm

Khi lắp đặt sản phẩm cùng với chân đế

Về hiện tượng lưu ảnh

Việc hiển thị hình ảnh tĩnh trong một thời gian dài có thể gây ra hiện tượng lưu ảnh hoặc vết mờ trên màn hình. Nếu bạn không sử dụng sản phẩm trong một thời gian dài, hãy cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng hoặc bảo vệ màn hình.

Do những ràng buộc kỹ thuật của nhà sản xuất tấm LCD Panel, hình ảnh của sản phẩm có thể sáng hơn hoặc tối hơn bình thường. 1ppm điểm ảnh (pixel) (ppm – một phần triệu).

Số phân điểm (sub-pixels) của một tấm LCD panel theo kích thước: Số Sub-Pixels = độ phân giải ngang tối đa x độ phân giải dọc tối đa x 3

Ví dụ) Nếu độ phân giải tối đa là 1920 x 1080, số sub-pixels là 1920 x 1080 x 3 = 6.220.800.

Các lưu ý an toàn chính

1-2

Image 5
Contents LCD Màn hình Natural Color Màu sắc tự nhiên -1 MagicTune -2 MultiScreen Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQPage Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuSử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Bảo dưỡng và bảo trìBảo đảm Không gian lắp đặt Về hiện tượng lưu ảnhCác biểu tượng lưu ý an toàn Các lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnLưu ý Về lắp đặtVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm CÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Phụ kiện trong hộp đựngNỘI Dung Lắp đặt chân đế Kết nối với máy PC Page Kết nối cáp Hdmi Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonThiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmBỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnTần số quét ngang Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 12 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Biểu Tượng MÔ TẢ 13 Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Đèn LED nguồn AutoMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc 14 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu Chính Menu PHỤ Menu MÔ TẢMỏi mắt khi xem Sau đó sử dụng lại chức năng Fine Color Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position Tín hiệu AV SETUP&RESETContrast Information Thế nào là Natural Color ? Natural Color Màu sắc tự nhiênThế nào là MagicTune? MagicTuneCài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmPage Thế nào là MultiScreen? MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Trước khi yêu cầu dịch vụHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMHình ẢNH MẤT HỘI TỤ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQ→ Hiển thị vàTùy chỉnh → Tùy chỉnh → Thay đổi trình tiết TÊN Model Các đặc tính kỹ thuậtBX1950 Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng20 W Dưới 0,3 W Chức năng tiết kiệm năng lượngTắt BX1950N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2050 24 W Dưới 0,3 W BX2050N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2250 22 W Dưới 0,3 W 10 Chức năng tiết kiệm năng lượngBX2250N 11 Các đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2350 13 Các đặc tính kỹ thuật30 W Dưới 0,3 W 14 Chức năng tiết kiệm năng lượngBX2450 15 Các đặc tính kỹ thuật27 W Dưới 0,3 W 16 Chức năng tiết kiệm năng lượngBX2450L 17 Các đặc tính kỹ thuật18 Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2450N 19 Các đặc tính kỹ thuật20 Chức năng tiết kiệm năng lượng North America 21 Liên hệ Samsung WorldwideLatin America EuropeAsia Pacific CISMiddle East & Africa
Related manuals
Manual 82 pages 6.18 Kb Manual 81 pages 27.67 Kb Manual 81 pages 27.18 Kb Manual 72 pages 56.48 Kb