Samsung LS22B5HVFHMXV, LS24B5HVFH/XA, LS20B5UVFN/ZA, LS22B5HVFH/XT manual Information

Page 46

MENU

MÔ TẢ

 

 

Auto Source

• <Auto> - Màn hình tự động lựa chọn một tín hiệu vào.

 

• <Manual> - Người sử dụng phải chọn một tín hiệu vào bằng tay.

 

Không áp dụng cho các kiểu (D-SUB)-Analog hoặc(DVI)kỹ thuật số chuyên dụng.

 

 

PC/AV Mode

Cài đặt là PC khi kết nối với một PC.

 

Cài đặt là AV khi kết nối với một thiết bị AV.

 

• Chức năng này không hỗ trợ chế độ Analog.

 

• Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16:9 hoặc 16:10

 

 

Display Time

OSD tự động ẩn khi không được tác động đến.

 

Bạn có thể chỉ định thời gian chờ trước khi OSD tự tắt.

 

• <5 sec> - <10 sec> - <20 sec> - <200 sec>

 

 

Menu Transparency

Bạn có thể lựa chọn OSD trong suốt.

 

• <Off> - <On>

 

 

INFORMATION

MENU

MÔ TẢ

 

 

INFORMATION

Hiển thị tần số và độ phân giải thiết lập trên máy PC.

 

Đối với những kiểu chỉ có một giao diện Analog, <Analog/Digital/HDMI> không hiển thị trong

 

mục <Information>.

 

 

3-14

Sử dụng sản phẩm

Image 46
Contents LCD Màn hình Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQ Natural Color Màu sắc tự nhiên -1 MagicTune -2 MultiScreenPage Sử dụng tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo đảm Không gian lắp đặt Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Về hiện tượng lưu ảnhNghĩa các dấu hiệu Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm NỘI Dung Phụ kiện trong hộp đựngCÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Lắp đặt chân đế Kết nối với máy PC Page Kết nối cáp Hdmi Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuTần số quét ngang Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBỘ H/V Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 12 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Các nút điều khiển 13 Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Auto Đèn LED nguồnMenu Chính Menu PHỤ 14 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc Menu MÔ TẢMỏi mắt khi xem Sau đó sử dụng lại chức năng Fine Color Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position SETUP&RESET Tín hiệu AVContrast Information Natural Color Màu sắc tự nhiên Thế nào là Natural Color ?Cài đặt phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Gỡ bỏ phần mềmPage MultiScreen Thế nào là MultiScreen?Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Trước khi yêu cầu dịch vụMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnHình ẢNH MẤT HỘI TỤ Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính Các câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU→ Hiển thị vàTùy chỉnh → Tùy chỉnh → Thay đổi trình tiết BX1950 Các đặc tính kỹ thuậtTÊN Model Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngTắt Chức năng tiết kiệm năng lượng20 W Dưới 0,3 W BX1950N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2050 24 W Dưới 0,3 W BX2050N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2250 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 22 W Dưới 0,3 W11 Các đặc tính kỹ thuật BX2250N12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Các đặc tính kỹ thuật BX235014 Chức năng tiết kiệm năng lượng 30 W Dưới 0,3 W15 Các đặc tính kỹ thuật BX245016 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 W Dưới 0,3 W17 Các đặc tính kỹ thuật BX2450L18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Các đặc tính kỹ thuật BX2450N20 Chức năng tiết kiệm năng lượng Latin America 21 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America EuropeCIS Asia PacificMiddle East & Africa
Related manuals
Manual 82 pages 6.18 Kb Manual 81 pages 27.67 Kb Manual 81 pages 27.18 Kb Manual 72 pages 56.48 Kb