Samsung LS24B5HVFH/XA, LS20B5UVFN/ZA, LS22B5HVFHMXV manual Sau đó sử dụng lại chức năng Fine

Page 40

MENU

 

 

MÔ TẢ

 

 

MagicAngle

Tính năng này cho phép bạn xem chất lượng tối ưu của màn hình theo vị trí xem của bạn.

 

Khi xem màn hình từ góc bên dưới, phía trên hoặc bên cạnh màn hình, bạn có thể thu được chất

 

lượng hình ảnh tương tự như xem màn hình trực tiếp từ phía trước bằng cách thiết lập chế độ phù

 

hợp cho mỗi vị trí.

 

 

 

Thiết lập là <Off> khi xem trực tiếp từ phía trước màn hình.

 

<Off> - Chọn khi xem từ phía trước.

 

<Lean Back Mode1>

- Chọn khi xem từ từ vị trí thấp hơn một chút.

 

<Lean Back Mode2>

- Chọn khi xem từ từ vị trí thấp hơn.

 

<Standing Mode>

- Chọn khi xem từ phía trên màn hình.

 

<Side Mode> -Chọn khi xem từ bên trái hoặc bên phải.

 

<Group View> - Chọn khi hai người hoặc nhiều hơn xem ở vị trí , , cùng một lúc.

 

• <Custom> -Khi chọn <Custom>, thiết lập <Lean Back Mode 1> được áp một cách mặc định.

 

 

Người dùng có thể thiết lập chất lượng hình ảnh phù hợp như mong muốn.

 

• Trình đơn này không có khi <MagicBright> được cài đặt ở chế độ <Dynamic Contrast> hoặc

 

<Cinema>.

 

• Không có menu này khi tính năng <MagicColor> hoặc <Color Effect>.

 

 

Coarse

Loại bỏ nhiễu sọc dọc (nhóm sọc) từ màn hình.

 

Vị trí của màn hình có thể bị thay đổi sau khi điều chỉnh. Trong trường hợp này, dời màn hình sao

 

cho màn hình được hiển thị ở trung tâm bằng cách sử dụng menu <H-Position>.

 

Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog.

 

 

Fine

Loại bỏ nhiễu sọc ngang (nhóm sọc) từ màn hình.

 

Nếu bạn không thể loại bỏ nhiễu hoàn toàn với chức năng <Fine> hãy sử dụng chức năng <Coarse>

 

sau đó sử dụng lại chức năng <Fine>.

 

Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog.

3-14

Sử dụng sản phẩm

Image 40
Contents LCD Màn hình Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQ Natural Color Màu sắc tự nhiên -1 MagicTune -2 MultiScreenPage Trước khi bắt đầu Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàySử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo dưỡng và bảo trì Bảo trì bề mặt ngoài và màn hìnhBảo đảm Không gian lắp đặt Về hiện tượng lưu ảnhCác lưu ý an toàn Các biểu tượng lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm NỘI Dung Phụ kiện trong hộp đựngCÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Lắp đặt chân đế Kết nối với máy PC Page Kết nối cáp Hdmi Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuBảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/VTần số quét ngang Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 12 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Các nút điều khiển 13 Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Auto Đèn LED nguồn14 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúcMenu Chính Menu PHỤ Menu MÔ TẢMỏi mắt khi xem Sau đó sử dụng lại chức năng Fine Color Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position SETUP&RESET Tín hiệu AVContrast Information Natural Color Màu sắc tự nhiên Thế nào là Natural Color ?MagicTune Thế nào là MagicTune?Cài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmPage MultiScreen Thế nào là MultiScreen?Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisTrước khi yêu cầu dịch vụ MÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN PhẩmHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnHình ẢNH MẤT HỘI TỤ Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính Các câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU→ Hiển thị vàTùy chỉnh → Tùy chỉnh → Thay đổi trình tiết Các đặc tính kỹ thuật TÊN ModelBX1950 Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngTắt Chức năng tiết kiệm năng lượng20 W Dưới 0,3 W BX1950N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2050 24 W Dưới 0,3 W BX2050N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2250 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 22 W Dưới 0,3 W11 Các đặc tính kỹ thuật BX2250N12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Các đặc tính kỹ thuật BX235014 Chức năng tiết kiệm năng lượng 30 W Dưới 0,3 W15 Các đặc tính kỹ thuật BX245016 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 W Dưới 0,3 W17 Các đặc tính kỹ thuật BX2450L18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Các đặc tính kỹ thuật BX2450N20 Chức năng tiết kiệm năng lượng 21 Liên hệ Samsung Worldwide North AmericaLatin America EuropeCIS Asia PacificMiddle East & Africa
Related manuals
Manual 82 pages 6.18 Kb Manual 81 pages 27.67 Kb Manual 81 pages 27.18 Kb Manual 72 pages 56.48 Kb