Samsung LS22B5HVFH/XT, LS24B5HVFH/XA, LS20B5UVFN/ZA, LS22B5HVFHMXV manual Mỏi mắt khi xem

Page 39

MENU

MÔ TẢ

 

 

Sharpness

Điều chỉnh sự rõ nét của các chi tiết hình ảnh hiển thị trên màn hình

• Trình đơn này không có khi <MagicBright> được cài đặt ở chế độ <Dynamic Contrast> hoặc <Cinema>.

Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế độ <Intelligent>.

Không có menu này khi tính năng <Color Effect> được cài đặt.

MagicBright

Cung cấp sẵn các thiết lập hình ảnh được tối ưu hóa cho nhiều môi trường làm việc khác nhau như

 

soạn thảo một tài liệu, lướt Internet, chơi game, xem thể thao hoặc phim ảnh v.v...

 

<Custom>

 

 

Nếu các chế độ hình ảnh cài đặt sẵn chưa đáp ứng đủ, người dùng có thể cài đặt trực tiếp

 

 

<brightness> và <Contrast> bằng chế độ này.

 

<Standard>

 

 

Chế độ này cung cấp thiết lập hình ảnh phù hợp cho soạn thảo một tài liệu và lướt Internet (văn

 

 

bản + hình ảnh).

 

<Game>

 

 

Chế độ này cung cấp thiết lập hình ảnh phù hợp cho chơi game với nhiều chi tiết đồ họa và yêu

 

 

cầu một tần số làm tươi màn hình nhanh.

 

<Cinema>

 

 

Chế độ này cung cấp thiết lập độ sáng và độ sắc nét tương tự như màn hình TV cho môi trường

 

 

giải trí tốt nhất (phim, DVD, v.v...).

 

<Dynamic Contrast>

 

 

Điều chỉnh tự động tương phản hình ảnh sao cho ảnh sáng và tối được cân bằng toàn cục.

 

 

Không có menu này khi tính năng <MagicAngle> hoặc <MagicEco> được cài đặt.

 

 

Picture Mode

Màn hình có bốn thông số cài đặt hình ảnh tự động (<Dynamic>, <Standard>, <Movie> và

 

<Custom>) được nhà sản xuất cài sẵn. Bạn có thể kích hoạt một trong bốn chế độ Dynamic,

 

Standard, Movie, hoặc Custom. Bạn có thể chọn Custom (Tùy chỉnh), tính năng này sẽ tự động gọi

 

lại cài đặt ảnh tùy chọn của bạn.

 

<Dynamic>

 

 

Chọn chế độ này sẽ xem được hình ảnh sắc nét hơn ở chế độ Standard.

 

<Standard>

 

 

Chọn chế độ này khi môi trường quanh màn hình có ánh sáng. Chế độ này cũng cung cấp hình

 

 

ảnh sắc nét.

 

<Movie>

 

 

Chọn chế độ này khi môi trường quanh màn hình tối. Chế độ này sẽ tiết kiệm điện và giảm bớt sự

 

 

mỏi mắt khi xem.

 

<Custom>

 

 

Chọn chế độ này khi bạn muốn chỉnh hình ảnh theo ý muốn.

• Điều này chỉ thực hiện được khi ngõ nhập ngoại được kết nối với cổng HDMI/DVI và <PC/ AV Mode> được để <AV>.

Không có menu này khi tính năng <MagicAngle> hoặc <MagicEco> được cài đặt.

Sử dụng sản phẩm

3-14

Image 39
Contents LCD Màn hình Natural Color Màu sắc tự nhiên -1 MagicTune -2 MultiScreen Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQPage Thông báo về bản quyền Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Sử dụng tài liệu hướng dẫn nàyVề hiện tượng lưu ảnh Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Bảo đảm Không gian lắp đặtVề nguồn điện Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Nghĩa các dấu hiệuLưu ý Về lắp đặtVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựng NỘI DungCÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Lắp đặt chân đế Kết nối với máy PC Page Kết nối cáp Hdmi Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonThiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmTần số quét dọc Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBỘ H/V Tần số quét ngangBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 12 Cài đặt trình điều khiển thiết bị 13 Các nút điều khiển Các nút điều khiển Biểu Tượng MÔ TẢ Đèn LED nguồn AutoMenu MÔ TẢ 14 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc Menu Chính Menu PHỤMỏi mắt khi xem Sau đó sử dụng lại chức năng Fine Color Off Tắt chức năng MagicColor Size & Position Tín hiệu AV SETUP&RESETContrast Information Thế nào là Natural Color ? Natural Color Màu sắc tự nhiênGỡ bỏ phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Cài đặt phần mềmPage Thế nào là MultiScreen? MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMenu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất Hiện Trước khi yêu cầu dịch vụMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Hình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐIVùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂM Hình ẢNH MẤT HỘI TỤÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQ→ Hiển thị vàTùy chỉnh → Tùy chỉnh → Thay đổi trình tiết Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng Các đặc tính kỹ thuậtTÊN Model BX1950Chức năng tiết kiệm năng lượng Tắt20 W Dưới 0,3 W BX1950N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2050 24 W Dưới 0,3 W BX2050N Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2250 22 W Dưới 0,3 W 10 Chức năng tiết kiệm năng lượngBX2250N 11 Các đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2350 13 Các đặc tính kỹ thuật30 W Dưới 0,3 W 14 Chức năng tiết kiệm năng lượngBX2450 15 Các đặc tính kỹ thuật27 W Dưới 0,3 W 16 Chức năng tiết kiệm năng lượngBX2450L 17 Các đặc tính kỹ thuật18 Chức năng tiết kiệm năng lượng BX2450N 19 Các đặc tính kỹ thuật20 Chức năng tiết kiệm năng lượng Europe 21 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America Latin AmericaAsia Pacific CISMiddle East & Africa
Related manuals
Manual 82 pages 6.18 Kb Manual 81 pages 27.67 Kb Manual 81 pages 27.18 Kb Manual 72 pages 56.48 Kb