zMục Color Temperature (Nhiệt độ Màu) chỉ áp dụng được nếu tắt mục Color Tone (Sắc độ Màu).
zTùy chọn Auto Wide (Canh rộng Tự động) cho mục Size (Kích thước) chỉ có trong chế độ TV. (Chỉ áp dụng được cho các màn hình hỗ trợ TV.)
Picture PC : Hieån thò traïng thaùi hieän thôøi cuûa MagicBright, ñoä töông phaûn, ñoä saùng, toâng maøu, ñoû, xanh luïc, xanh döông, nhieät ñoä maøu vaø kích thöôùc. Baïn coù theå ñieàu chænh moãi muïc goàm coù Auto Adjustment (Ñieàu chænh Töï ñoäng) baèng caùch nhaáp vaøo muïc ñoù vaø thay ñoåi caøi ñaët trong xem daïng danh saùch.
zMục này chỉ có trong chế độ PC (PC, BNC, DVI, MagicInfo).
zCác mục Contrast (Độ tương phản) và Brightness (Độ sáng) chỉ áp dụng được trong chế độ Custom (Tùy chỉnh).
zCác mục Đỏ, Xanh lục và Xanh dương chỉ áp dụng được nếu mục Color Tone (Sắc độ Màu) được đặt là Custom (Tùy chỉnh).
zColor Temperature (Nhiệt độ Màu) chỉ áp dụng được nếu tắt mục Color Tone (Sắc độ Màu).
zĐể thực hiện Auto Adjustment (Điều chỉnh Tự động), nhấp vào nút được hiển thị.
Time (Thời gian): Đặt giờ hiện thời và hiển thị trạng thái của các bộ định giờ bật và tắt. Bạn có thể điều chỉnh mỗi mục bằng cách nhấp vào mục đó và thay đổi cài đặt trong xem dạng danh sách.
PIP: Hiển thị nguồn tín hiệu vào bên ngoài và kích thước cho PIP. Bạn có thể điều chỉnh mỗi mục gồm có vị trí của PIP và Swap (Hoán đổi) bằng cách nhấp vào mục đó và thay đổi cài đặt trong xem dạng danh sách.
zCác mục Position (Vị trí) và Swap (Hoán đổi) chỉ ghi mà thôi. Các cài đặt hiện hữu không thể đọc được. Bạn phải đặt các mục này trực tiếp khi cần.
zMỗi mục chỉ được phép nếu mục Size (Kích thước) được đặt ở một thông số cài đặt không phải là Off (Tắt).
zBạn có thể bật PIP bằng cách đặt mục Size (Kích thước) ở một thông số cài đặt không phải là Off (Tắt).
Sound (Âm thanh): Hiển thị trạng thái hiện thời của Sound Mode (Chế độ Âm thanh), Bass (Âm trầm), Treble (Âm cao), Balance (Cân bằng), SRS TSXT và Sound Select (Chọn Âm thanh). Bạn có thể điều chỉnh mỗi mục bằng cách nhấp vào mục đó và thay đổi cài đặt trong xem dạng danh sách.
zCác mục Bass (Âm trầm), Treble (Âm cao) và Balance (Cân bằng) chỉ áp dụng được nếu mục Sound Mode (Chế độ Âm thanh) được đặt ở Custom (Tùy chỉnh).
Signal Balance (Cân bằng Tín hiệu): Hiển thị thông tin cho Signal Balance (Cân bằng Tín hiệu) là Bật/Tắt, R Phase (Pha Đỏ), G Phase (Pha Lục), B Phase (Pha Dương), Gain (Độ lợi) và Sharpness (Độ nét). Bạn có thể điều chỉnh mỗi mục bằng cách nhấp vào mục đó và thay đổi cài đặt trong xem dạng danh sách.
zCác mục R Phase (Pha Đỏ), G Phase (Pha Lục), B Phase (Pha Dương), Gain (Độ lợi) và Sharpness (Độ nét) chỉ áp dụng được nếu mục Signal Balance (Cân bằng Tín hiệu) được đặt ở On (Bật).
Maintenance (Bảo trì): Hiển thị trạng thái Lamp Control (Điều chỉnh Đèn), Safety Screen (Màn hình An toàn), Video Wall (Bức tường Video), VideoWall Format (Định dạng Bức tường Video) và Safety Lock (Khóa An toàn). Bạn có thể điều chỉnh mỗi mục bằng cách nhấp vào mục đó và thay đổi cài đặt trong xem dạng danh sách.
zMục Định dạng Bức tường Video chỉ áp dụng được nếu không Off (Tắt) mục Video Wall (Bức tường Video).
Diagnosis (Chẩn đoán): Hiển thị đèn, nhiệt độ bên trong của máy khách, bộ cảm biến độ sáng và quạt có hoạt động bình thường không, và hiển thị nhiệt độ hiện thời và tối đa. Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ tối đa bằng cách nhấp vào đó và thay đổi cài đặt.
zSẽ có một lỗi hiển thị nếu nhiệt độ tối đa thấp hơn nhiệt độ hiện thời. Context Menu (Menu Ngữ cảnh)