Samsung PH42KLPLBC/XV manual Định, Schedule Lịch trình

Page 130

định.

Nếu máy chủ và màn hình không cùng một mạng, chúng không thể kết nối được với nhau. Tuy nhiên, nếu máy chủ có một IP address (địa chỉ IP) công cộng, một màn hình có một IP address (địa chỉ IP) riêng có thể kết nối với máy chủ bằng phương thức kết nối trực tiếp.

Server Name (Tên Máy chủ): Thay đổi tên máy chủ.

Máy chủ và màn hình có thể kết nối với nhau chỉ khi tên máy chủ của chúng giống nhau.

Network Device (Thiết bị Mạng): Chọn cạc LAN được sử dụng trong máy chủ.

Nếu có nhiều hơn một card LAN trên máy tính, sẽ có một cửa sổ cho phép bạn chọn một cạc LAN để sử dụng khi máy chủ khởi động lần đầu.

Số lần hủy tối đa: Chọn số tác vụ tối đa trước đó bạn có thể hủy.

Refresh Time (Thời gian Làm mới): Đặt tần suất máy chủ nhận dữ liệu màn hình để cập nhật trong Remote Management (Quản lý Từ xa). Khi đặt ở 0, máy chủ không tự động cập nhật dữ liệu màn hình và bạn phải nhấp vào Refresh (Làm mới) ở thanh công cụ hay từ menu để cập nhật dữ liệu màn hình.

Hiển thị các tập tin và thư mục ẩn: Hiển thị các tập tin với thuộc tính ẩn ở máy chủ trong thư viện.

Số màn hình cục bộ tối đa: Đặt số màn hình cục bộ ảo tối đa có thể tạo ra để ban hành lịch trình cục bộ.

Số nhóm mạng tối đa: Đặt số nhóm mạng tối đa có thể tạo ra để quản lý các màn hình được nối mạng.

Maximum number of Alarm Infos (Soá thoâng tin caûnh baùo toái ña): Xaùc ñònh roõ soá löôïng thoâng baùo caûnh baùo coù theå ñöôïc löu tröõ ñeå löu yù ngöôøi duøng treân maùy khaùch veà caùc loãi ñang coù. Neáu vöôït quaù giaù trò naøy caùc thoâng baùo cuõ hôn seõ bò xoùa.

Content Synchronization Period (Chu kyø ñoàng boä noäi dung): Ñaët khoaûng thôøi gian ñeå ñoàng boä cuûa maùy chuû noäi dung.

Content Synchronization Time (Thôøi gian ñoàng boä noäi dung): Caøi ñaët thôøi gian ñoàng boä maùy chuû noäi dung. Tuy nhieân, söï ñoàng boä ñöôïc thöïc hieän vaøo thôøi ñieåm ñöôïc thieát laäp treân maùy khaùch.

Content Synchronization Sequence (Trình töï ñoàng boä noäi dung): Thieát laäp trình töï noäi dung seõ ñöôïc ñoàng boä.

Schedule (Lịch trình)

Folder of local schedule (Thư mục của lịch trình cục bộ): Đặt thư mục mà các lịch trình cục bộ được tạo ra trong đó bằng một màn hình cục bộ ảo. Giá trị mặc định là thư mục cài đặt máy chủ.

Đặt khoảng thời gian quản lý được của các lịch trình đã qua: Đặt khoảng thời gian cho các lịch trình mà bạn có thể đăng ký, lưu và nhập các màn hình. Khi đặt ở 0, bạn không thể đăng ký, lưu hay nhập các màn hình trước thời gian hiện tại.

Đặt mặc định khoảng thời gian ban hành lịch trình: Đặt khoảng thời gian ban hành mặc định

Image 130
Contents Màn hình PDP SyncMaster P42H,P50H,P42HN,P50HNLưu ý Chú thíchNguồn điện Cảnh báo / Lưu ýCài đặt Làm sạch Khác Page Page Page Sổ tay hướng dẫn sử dụng Phụ kiện trong hộp đựngTháo gỡ Dây cápĐược bán riêng Lõi ferit Dây nguồnMàn hình PDP của Bạn Mặt trước Nút Source SourceMặt sau Đèn báo nguồn điệnDVI / PC / Hdmi in Hdmi Sử dụng khóa Anti-Theft Kensington Điều khiển từ xa PIP SwapPower Ie → Speech → CustomMovie → Custom Entertain → Internet → Text → CustomSơ đồ máy móc P42HN Cách lắp đặt Giá đỡ Vesa Đầu Màn hình PDPKích thước Lắp Giá đỡ treo tường Lắp đặt Giá đỡ treo tườngCác bộ phận Chú ýĐể gắn sản phẩm vào giá đỡ treo tường Chú ý Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Sơ đồ máy móc P50HN Kích thước Lắp Giá đỡ treo tường Để gắn sản phẩm vào giá đỡ treo tường Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Page Kết nối Kết nối với Máy tínhKết nối với các thiết bị khác Kết nối với các Thiết bị AVKết nối với Máy quay phim Kết nối bằng cáp HdmiKết nối với Hệ thống Âm thanh Audio System Kết nối bằng cáp chuyển DVI sang HdmiNối Cáp mạng LAN Nối với USB Sử dụng Phần mềm Lắp đặt MagicInfo Pro Cài đặtPage Page Yêu cầu về hệ thống CPU RAMGiới thiệu Bắt đầu Màn hình Chính Port Selection Kiểm soát Nguồn điện Page TV Mode PC Mode Input SourceImage Size PC, BNC, DVIImage Size TV, AV, S-Video, Component, HDMI, DTV Time PIP PIP SizePIP Source Settings Picture Settings Picture PC Settings Audio Settings Image Lock SRS TS XTMaintenance Scroll Maintenance Video Wall Maintenance Lamp Control Giải quyết Sự cố Hiển thị Giá trị Cài đặt trong Chế độ Đa Hiển thị MagicInfo Pro là gì? MagicInfo Pro là gì? Các chức năng chính của MagicInfo ProPage Chạy MagicInfo Pro Sử dụng MagicInfo ProKết nối Màn hình và Máy chủ Page Các menu Tập tin phụ Đăng ký một Thư viện Đăng ký Screen Màn hình Đăng ký Schedule Lịch trình Gửi thông báo Thông báo trong thanh công cụ Library / Screen / Schedule / Remote Management / Message Change PasswordLibrary Thư viện CloseSynchronize OptionXem các Tập tin thường Tree View Xem dạng CâyXem Thư viện Xem các Máy chủ Nội dung Xem các Tập tin Màn hìnhList View Xem dạng Danh sách Xem Thư viện Page Xem Màn hình Page Page Xem Máy chủ Nội dung Page Output View Xem Kết quả Screen Màn hình File Menu Menu Tập tinTool Menu Menu Công cụ Screen Màn hình Background Nền Page Page Page Photo Hình Ảnh Page Page Movie Phim Page Page Page Flash Page Page Web Page Page Page Text Văn bản Page Page Source Nguồn Page Edit View Xem dạng Chỉnh sửa Page Schedule Lịch trình Tool Menu Menu Công cụ Schedule Lịch trình Network MạngLocal Cục bô EPG View Xem dạng EPG EPGList View Xem dạng Danh sách Publish View Xem dạng Ban hành Remote Management Quản lý Từ xa Refresh MDC Page Page System Hệ thống Page MDC Page System Hệ thống Cảnh Context Menu Menu Ngữ cảnh Combo View Xem dạng Kết hợpPage Message Thông báo Message Thông báo Tree View Xem dạng Cây List View Xem dạng Danh sách Option Tùy chọn General Tổng quanĐịnh Schedule Lịch trìnhScreen Màn hình Connection Client Functions Các chức năng Máy kháchPassword Quản lý passwords để thoát MagicInfo Pro Password Setup Rotation Program Exit ThoátEWF Hiển thị và thay đổi thông số cài đặt Drive Ổ đĩa Setup Thẻ ConnectionThẻ Program Thẻ Screen Thẻ Options Khi việc xuất bản không được thực hiện thành công Password / Log In Mật khẩu / Đăng nhậpKhi một lịch trình không được thực hiện bình thường Khi một tập tin phim không được đăng ký vào thư viện Khi chức năng cập nhật màn hình không hoạt độngGở bỏ Chương trình Input Source ListEdit Name Picture PC / DVI / MagicInfo ModeVCR DVD Cable STB Internet MagicBrightEntertain TextBrightness CustomContrast SharpnessGreen Color ControlRed BlueCoarse Auto AdjustmentImage Lock FineSignal Control Signal Balance→ → Enter → Signal Control Gain Size Picture AV / Hdmi / TV ModeOffset Mode Dynamic Standard Movie Custom Lưu ýTint ColorOff Cool2 Cool1 Normal Digital NR Giảm Nhiễu Số Warm1 Warm2 Lưu ýSound Film ModeBật/Tắt Film Mode Off/On OffMusic BassSpeech Treble Auto VolumeBalance Time SetupLanguage Off Lưu ýOn Timer Sleep TimerClock Set Menu Transparency Off TimerSafety Lock PIN High Medium Low OpaqueVideo Wall Energy SavingHdmi Black Level Normal LowFull FormatHorizontal NaturalVertical Safety ScreenScreen Divider Horizontal Dot Pixel ShiftVertical Line Timer Scroll Period Thời lượngScroll Bar Eraser All White Pattern Eraser BarAll White Pattern Resolution SelectOff 1024 X Reset Power On AdjustmentSide Gray ID Setup Image ResetColor Reset Multi ControlMagicInfo ID InputAuto PhotoOriginal Slide Show IntervalRotation ZoomMusic CloseMovie Play Full SizeOffice / Html InternetSchedule View TCP/IPPassword ConnectionFile Play OptionDisable Tắt Xoay Cài đặt hướng của hình ảnhThông báo cảnh báo Tự kiểm tra tính năngBảo dưỡng và Làm vệ sinh Tình trạng và Các Hành động Được khuyến nghị Các sự cố liên quan đến Cài đặt PC ModeDanh sách Kiểm tra Các sự cố liên quan đến Màn hình Các trục trặc liên quan đến Âm thanh Các sự cố liên quan đến bộ Điều khiển Từ xaCaùc truïc traëc lieân quan ñeán MagicInfo Hỏi & ĐápLưu ý Tổng quan Kích thước R x C x S / Trọng lượng Nguồn điệnCáp tín hiệu Cơ cấu lắp VesaMục Đặc tả Ghi chú MagicInfo ClientMagicInfo Pro Yêu cầu Hệ thống Máy chủ Ethernet Hệ điều Ứng dụng HànhPowerSaver Các chế độ hẹn giờĐặc tính kỹ thuật Để hiển thị tốt hơn Thông TIN SẢN Phẩm Hiện tượng Lưu ảnhThay đổi định kỳ Thông tin Màu sắc Chọn biện pháp Sử dụng chức năng Xóa Màn hình trên sản phẩm Lưu ý Phụ lục France 8000-4726 Những điều khoản SRS TS XTTài liệu gốc
Related manuals
Manual 194 pages 5.97 Kb Manual 21 pages 38.5 Kb