Samsung PH42KLPLBC/XV manual

Page 95

Transparency (Trong suốt): Chọn độ trong suốt khi loại phần nền cho Vùng Flash được đặt là Color (Màu sắc).

Nếu Transparency (Trong suốt) được đặt là một giá trị dưới 100, vùng nằm bên dưới vùng hiện nay được hiển thị trong suốt. Tuy nhiên, nếu Movie (Phim) đang được phát trên một trong những vùng này, transparency (trong suốt) không ảnh hưởng đến vùng phim.

Picture File (Tập tin Hình ảnh): Chọn photo file (tập tin hình ảnh) khi loại phần nền cho vùng Flash được đặt là Picture File (Tập tin Hình ảnh).

Picture Aspect Ratio (Hệ số Góc ảnh): Chọn aspect ratio (tỉ lệ khung hình) cho tập tin hình ảnh được cho chạy trong vùng Flash khi loại phần nền của vùng Flash được đặt là Picture File (Tập tin Hình ảnh).

zFull (Toàn phần): Tập tin hình ảnh được phóng lớn hoặc thu nhỏ để vừa với toàn phần nền.

zOriginal (Gốc): Tập tin hình ảnh được hiển thị ở kích thước gốc.

zAuto (Tự động): Tập tin hình ảnh được phóng lớn hoặc thu nhỏ để vừa với toàn phần nền và giữ aspect ratio (tỉ lệ khung hình) gốc.

zTile (Kiểu lợp): Tập tin hình ảnh được lợp liên tục trong toàn phần nền.

Picture Time Interval (Khoảng cách Thời gian của Hình ảnh): Đặt thời gian hiện khung ảnh giữa các tập tin hình ảnh khi loại phần nền cho vùng Flash được đặt là Picture File (Tập tin Hình ảnh).

Sound (Âm thanh): Bật hoặc tắt phần nhạc nền dành cho vùng Flash.

Music File (Tập tin Âm nhạc): Chọn một tập tin âm nhạc cho phần nền trong vùng Flash.

Volume (Âm lượng): Điều khiển âm lượng cho phần nhạc nền trong vùng Flash.

Repeat (Lặp lại): Một tập tin âm nhạc có thể được phát lại nhiều lần. Khi đặt là Repeat (Lặp lại), tập tin âm nhạc được được phát lại nhiều lần trong lúc phần nền cho vùng Flash được tạo ra.

Flash File / Picture File / Music File (Tập tin Flash / Tập tin Hình ảnh / Tập tin Âm nhạc)

Thay đổi các thuộc tính chi tiết và chế độ truyền cho tập tin được chọn của mỗi loại.

zTransfer Mode (Chế độ Truyền): Thay đổi chế độ mà ở đó tập tin được chọn được truyền đến màn hình.

zDownload (Tải xuống): Tải tập tin về màn hình và thực hiện nó.

zStream (Tạo dòng): Tạo dòng đến màn hình.

zContext Menu (Menu Ngữ cảnh): Add (Thêm), Delete (Xóa), Up (Lên), Down (Xuống): Thêm và xóa một tập tin và thay đổi thứ tự thực hiện.

Effect (Hiệu ứng)

Image 95
Contents SyncMaster P42H,P50H,P42HN,P50HN Màn hình PDPCảnh báo / Lưu ý Chú thíchNguồn điện Lưu ýCài đặt Làm sạch Khác Page Page Page Dây cáp Phụ kiện trong hộp đựngTháo gỡ Sổ tay hướng dẫn sử dụngLõi ferit Dây nguồn Được bán riêngNút Source Source Màn hình PDP của Bạn Mặt trướcĐèn báo nguồn điện Mặt sauDVI / PC / Hdmi in Hdmi Sử dụng khóa Anti-Theft Kensington PIP Swap Điều khiển từ xaIe → Speech → Custom PowerEntertain → Internet → Text → Custom Movie → CustomSơ đồ máy móc P42HN Kích thước Đầu Màn hình PDPCách lắp đặt Giá đỡ Vesa Chú ý Lắp đặt Giá đỡ treo tườngCác bộ phận Lắp Giá đỡ treo tườngĐể gắn sản phẩm vào giá đỡ treo tường Chú ý Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Sơ đồ máy móc P50HN Kích thước Lắp Giá đỡ treo tường Để gắn sản phẩm vào giá đỡ treo tường Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Page Kết nối với Máy tính Kết nốiKết nối với các Thiết bị AV Kết nối với các thiết bị khácKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối với Máy quay phimNối Cáp mạng LAN Kết nối bằng cáp chuyển DVI sang HdmiKết nối với Hệ thống Âm thanh Audio System Nối với USB Lắp đặt MagicInfo Pro Cài đặt Sử dụng Phần mềmPage Page CPU RAM Yêu cầu về hệ thốngGiới thiệu Bắt đầu Màn hình Chính Port Selection Kiểm soát Nguồn điện Page Input Source TV Mode PC ModePC, BNC, DVI Image SizeImage Size TV, AV, S-Video, Component, HDMI, DTV Time PIP Size PIPPIP Source Settings Picture Settings Picture PC Settings Audio SRS TS XT Settings Image LockMaintenance Scroll Maintenance Video Wall Maintenance Lamp Control Giải quyết Sự cố Hiển thị Giá trị Cài đặt trong Chế độ Đa Hiển thị MagicInfo Pro là gì? Các chức năng chính của MagicInfo Pro MagicInfo Pro là gì?Page Kết nối Màn hình và Máy chủ Sử dụng MagicInfo ProChạy MagicInfo Pro Page Các menu Tập tin phụ Đăng ký một Thư viện Đăng ký Screen Màn hình Đăng ký Schedule Lịch trình Gửi thông báo Thông báo trong thanh công cụ Close Change PasswordLibrary Thư viện Library / Screen / Schedule / Remote Management / MessageOption SynchronizeXem Thư viện Tree View Xem dạng CâyXem các Tập tin thường List View Xem dạng Danh sách Xem các Tập tin Màn hìnhXem các Máy chủ Nội dung Xem Thư viện Page Xem Màn hình Page Page Xem Máy chủ Nội dung Page Output View Xem Kết quả File Menu Menu Tập tin Screen Màn hìnhTool Menu Menu Công cụ Screen Màn hình Background Nền Page Page Page Photo Hình Ảnh Page Page Movie Phim Page Page Page Flash Page Page Web Page Page Page Text Văn bản Page Page Source Nguồn Page Edit View Xem dạng Chỉnh sửa Page Schedule Lịch trình Tool Menu Menu Công cụ Network Mạng Schedule Lịch trìnhLocal Cục bô EPG EPG View Xem dạng EPGList View Xem dạng Danh sách Publish View Xem dạng Ban hành Remote Management Quản lý Từ xa Refresh MDC Page Page System Hệ thống Page MDC Page System Hệ thống Combo View Xem dạng Kết hợp Cảnh Context Menu Menu Ngữ cảnhPage Message Thông báo Message Thông báo Tree View Xem dạng Cây List View Xem dạng Danh sách General Tổng quan Option Tùy chọnSchedule Lịch trình ĐịnhScreen Màn hình Client Functions Các chức năng Máy khách ConnectionEWF Hiển thị và thay đổi thông số cài đặt Drive Ổ đĩa Password Setup Rotation Program Exit ThoátPassword Quản lý passwords để thoát MagicInfo Pro Thẻ Connection SetupThẻ Program Thẻ Screen Thẻ Options Khi một lịch trình không được thực hiện bình thường Password / Log In Mật khẩu / Đăng nhậpKhi việc xuất bản không được thực hiện thành công Gở bỏ Chương trình Khi chức năng cập nhật màn hình không hoạt độngKhi một tập tin phim không được đăng ký vào thư viện Source List InputVCR DVD Cable STB Picture PC / DVI / MagicInfo ModeEdit Name Text MagicBrightEntertain InternetSharpness CustomContrast BrightnessBlue Color ControlRed GreenFine Auto AdjustmentImage Lock Coarse→ → Enter → Signal Control Gain Signal BalanceSignal Control Offset Picture AV / Hdmi / TV ModeSize Dynamic Standard Movie Custom Lưu ý ModeOff Cool2 Cool1 Normal ColorTint Warm1 Warm2 Lưu ý Digital NR Giảm Nhiễu SốOff Film ModeBật/Tắt Film Mode Off/On SoundSpeech BassMusic Balance Auto VolumeTreble Off Lưu ý SetupLanguage TimeClock Set Sleep TimerOn Timer High Medium Low Opaque Off TimerSafety Lock PIN Menu TransparencyNormal Low Energy SavingHdmi Black Level Video WallNatural FormatHorizontal FullScreen Divider Safety ScreenVertical Vertical Line Pixel ShiftHorizontal Dot Timer Scroll Bar Eraser All White Pattern Period Thời lượngScroll All White BarEraser Off 1024 X Resolution SelectPattern Side Gray Power On AdjustmentReset Multi Control Image ResetColor Reset ID SetupID Input MagicInfoOriginal PhotoAuto Interval Slide ShowZoom RotationMovie CloseMusic Full Size PlayInternet Office / HtmlTCP/IP Schedule ViewConnection PasswordPlay Option FileXoay Cài đặt hướng của hình ảnh Disable TắtBảo dưỡng và Làm vệ sinh Tự kiểm tra tính năngThông báo cảnh báo Danh sách Kiểm tra Các sự cố liên quan đến Cài đặt PC ModeTình trạng và Các Hành động Được khuyến nghị Các sự cố liên quan đến Màn hình Các sự cố liên quan đến bộ Điều khiển Từ xa Các trục trặc liên quan đến Âm thanhHỏi & Đáp Caùc truïc traëc lieân quan ñeán MagicInfoLưu ý Tổng quan Cơ cấu lắp Vesa Nguồn điệnCáp tín hiệu Kích thước R x C x S / Trọng lượngEthernet Hệ điều Ứng dụng Hành MagicInfo ClientMagicInfo Pro Yêu cầu Hệ thống Máy chủ Mục Đặc tả Ghi chúCác chế độ hẹn giờ PowerSaverĐặc tính kỹ thuật Thông TIN SẢN Phẩm Hiện tượng Lưu ảnh Để hiển thị tốt hơnThay đổi định kỳ Thông tin Màu sắc Chọn biện pháp Sử dụng chức năng Xóa Màn hình trên sản phẩm Lưu ý Phụ lục France 8000-4726 SRS TS XT Những điều khoảnTài liệu gốc
Related manuals
Manual 194 pages 5.97 Kb Manual 21 pages 38.5 Kb