Samsung PH42KLPLBC/XV manual PowerSaver, Các chế độ hẹn giờ

Page 187

Đặc tính kỹ thuật

 

CPU

RAM

Ethernet

Hệ điều

Ứng dụng

 

 

 

 

hành

 

Khuyến nghị

P3,0 GHz

512 M

100 M / 1 Windows

WMP 9 hoặc

 

 

 

G

XP

cao hơn

PowerSaver

Màn hình PDP này có một hệ thống quản lý nguồn tích hợp được gọi là PowerSaver (Trình tiết kiệm năng lượng). Hệ thống này sẽ tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển Màn hình PDP của bạn sang chế độ sử dụng ít năng lượng khi nó không được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định nào đó. Màn hình PDP sẽ tự động trở về chế độ làm việc bình thường khi bạn nhấn một phím trên bàn phím. Để tiết kiệm năng lượng, hãy TẮT Màn hình PDP khi không cần thiết, hay khi bạn không sử dụng nó trong một khoảng thời gian dài. Hệ thống PowerSaver hoạt động với một VESA DPM card màn hình tương thích đã cài đặt vào máy tính của bạn. Sử dụng phần mềm tiện ích trong máy tính để điều chỉnh tính năng này.

PowerSaver(Chức năng tiết kiệm điện) (Khi được sử dụng như một Màn hình PDP Mạng)

Trạng thái

Vận hành bình

Chế độ tiết

Tắt nguồn

 

 

thường

kiệm điện

EPA/ENERGY

 

 

 

 

 

 

 

 

2000

 

 

 

 

Chỉ báo Nguồn

Xanh lá cây

Xanh lá cây,

Màu hổ phách

 

 

 

Nhấp nháy

 

 

 

 

 

Công suất tiêu thụ P42H(N)

460 W

Dưới 2 W

1 W

điện năng

 

 

 

 

P50H(N)

560 W

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PowerSaver(Chức năng tiết kiệm điện) (Khi được sử dụng như một Màn hình PDP thông thường)

Trạng thái

Vận hành bình

Chế độ tiết

Tắt nguồn

 

 

thường

kiệm điện

EPA/ENERGY

 

 

 

 

 

 

 

 

2000

 

 

 

 

Chỉ báo Nguồn

Xanh lá cây

Xanh lá cây,

Màu hổ phách

 

 

 

Nhấp nháy

 

Công suất tiêu thụ P42H(N)

380 W

Dưới 2 W

1 W

điện năng

 

 

 

 

P50H(N)

480 W

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các chế độ hẹn giờ

Nếu tín hiệu được truyền từ máy tính là trùng với các chế độ hẹn giờ sau đây Các chế độ hẹn giờ, thì màn hình sẽ tự động điều chỉnh. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác biệt, thì màn hình sẽ tối đen trong khi đèn LED vẫn sáng. Xem tài liệu hướng dẫn card màn hình và điều chỉnh màn hình như sau.

 

Chế độ hiển thị

Tần số quét

Tần số quét

Xung pixel

Phân cực đồng

 

 

 

ngang (kHz)

dọc (Hz)

(MHz)

bộ (H/V)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Image 187
Contents SyncMaster P42H,P50H,P42HN,P50HN Màn hình PDPCảnh báo / Lưu ý Chú thíchNguồn điện Lưu ýCài đặt Làm sạch Khác Page Page Page Dây cáp Phụ kiện trong hộp đựngTháo gỡ Sổ tay hướng dẫn sử dụngLõi ferit Dây nguồn Được bán riêngNút Source Source Màn hình PDP của Bạn Mặt trướcĐèn báo nguồn điện Mặt sauDVI / PC / Hdmi in Hdmi Sử dụng khóa Anti-Theft Kensington PIP Swap Điều khiển từ xaIe → Speech → Custom PowerEntertain → Internet → Text → Custom Movie → CustomSơ đồ máy móc P42HN Cách lắp đặt Giá đỡ Vesa Đầu Màn hình PDPKích thước Chú ý Lắp đặt Giá đỡ treo tườngCác bộ phận Lắp Giá đỡ treo tườngĐể gắn sản phẩm vào giá đỡ treo tường Chú ý Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Sơ đồ máy móc P50HN Kích thước Lắp Giá đỡ treo tường Để gắn sản phẩm vào giá đỡ treo tường Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Page Kết nối với Máy tính Kết nốiKết nối với các Thiết bị AV Kết nối với các thiết bị khácKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối với Máy quay phimKết nối với Hệ thống Âm thanh Audio System Kết nối bằng cáp chuyển DVI sang HdmiNối Cáp mạng LAN Nối với USB Lắp đặt MagicInfo Pro Cài đặt Sử dụng Phần mềmPage Page CPU RAM Yêu cầu về hệ thốngGiới thiệu Bắt đầu Màn hình Chính Port Selection Kiểm soát Nguồn điện Page Input Source TV Mode PC ModePC, BNC, DVI Image SizeImage Size TV, AV, S-Video, Component, HDMI, DTV Time PIP Size PIPPIP Source Settings Picture Settings Picture PC Settings Audio SRS TS XT Settings Image LockMaintenance Scroll Maintenance Video Wall Maintenance Lamp Control Giải quyết Sự cố Hiển thị Giá trị Cài đặt trong Chế độ Đa Hiển thị MagicInfo Pro là gì? Các chức năng chính của MagicInfo Pro MagicInfo Pro là gì?Page Chạy MagicInfo Pro Sử dụng MagicInfo ProKết nối Màn hình và Máy chủ Page Các menu Tập tin phụ Đăng ký một Thư viện Đăng ký Screen Màn hình Đăng ký Schedule Lịch trình Gửi thông báo Thông báo trong thanh công cụ Close Change PasswordLibrary Thư viện Library / Screen / Schedule / Remote Management / MessageOption SynchronizeXem các Tập tin thường Tree View Xem dạng CâyXem Thư viện Xem các Máy chủ Nội dung Xem các Tập tin Màn hìnhList View Xem dạng Danh sách Xem Thư viện Page Xem Màn hình Page Page Xem Máy chủ Nội dung Page Output View Xem Kết quả File Menu Menu Tập tin Screen Màn hìnhTool Menu Menu Công cụ Screen Màn hình Background Nền Page Page Page Photo Hình Ảnh Page Page Movie Phim Page Page Page Flash Page Page Web Page Page Page Text Văn bản Page Page Source Nguồn Page Edit View Xem dạng Chỉnh sửa Page Schedule Lịch trình Tool Menu Menu Công cụ Network Mạng Schedule Lịch trìnhLocal Cục bô EPG EPG View Xem dạng EPGList View Xem dạng Danh sách Publish View Xem dạng Ban hành Remote Management Quản lý Từ xa Refresh MDC Page Page System Hệ thống Page MDC Page System Hệ thống Combo View Xem dạng Kết hợp Cảnh Context Menu Menu Ngữ cảnhPage Message Thông báo Message Thông báo Tree View Xem dạng Cây List View Xem dạng Danh sách General Tổng quan Option Tùy chọnSchedule Lịch trình ĐịnhScreen Màn hình Client Functions Các chức năng Máy khách ConnectionPassword Quản lý passwords để thoát MagicInfo Pro Password Setup Rotation Program Exit ThoátEWF Hiển thị và thay đổi thông số cài đặt Drive Ổ đĩa Thẻ Connection SetupThẻ Program Thẻ Screen Thẻ Options Khi việc xuất bản không được thực hiện thành công Password / Log In Mật khẩu / Đăng nhậpKhi một lịch trình không được thực hiện bình thường Khi một tập tin phim không được đăng ký vào thư viện Khi chức năng cập nhật màn hình không hoạt độngGở bỏ Chương trình Source List InputEdit Name Picture PC / DVI / MagicInfo ModeVCR DVD Cable STB Text MagicBrightEntertain InternetSharpness CustomContrast BrightnessBlue Color ControlRed GreenFine Auto AdjustmentImage Lock CoarseSignal Control Signal Balance→ → Enter → Signal Control Gain Size Picture AV / Hdmi / TV ModeOffset Dynamic Standard Movie Custom Lưu ý ModeTint ColorOff Cool2 Cool1 Normal Warm1 Warm2 Lưu ý Digital NR Giảm Nhiễu SốOff Film ModeBật/Tắt Film Mode Off/On SoundMusic BassSpeech Treble Auto VolumeBalance Off Lưu ý SetupLanguage TimeOn Timer Sleep TimerClock Set High Medium Low Opaque Off TimerSafety Lock PIN Menu TransparencyNormal Low Energy SavingHdmi Black Level Video WallNatural FormatHorizontal FullVertical Safety ScreenScreen Divider Horizontal Dot Pixel ShiftVertical Line Timer Scroll Period Thời lượngScroll Bar Eraser All White Pattern Eraser BarAll White Pattern Resolution SelectOff 1024 X Reset Power On AdjustmentSide Gray Multi Control Image ResetColor Reset ID SetupID Input MagicInfoAuto PhotoOriginal Interval Slide ShowZoom RotationMusic CloseMovie Full Size PlayInternet Office / HtmlTCP/IP Schedule ViewConnection PasswordPlay Option FileXoay Cài đặt hướng của hình ảnh Disable TắtThông báo cảnh báo Tự kiểm tra tính năngBảo dưỡng và Làm vệ sinh Tình trạng và Các Hành động Được khuyến nghị Các sự cố liên quan đến Cài đặt PC ModeDanh sách Kiểm tra Các sự cố liên quan đến Màn hình Các sự cố liên quan đến bộ Điều khiển Từ xa Các trục trặc liên quan đến Âm thanhHỏi & Đáp Caùc truïc traëc lieân quan ñeán MagicInfoLưu ý Tổng quan Cơ cấu lắp Vesa Nguồn điệnCáp tín hiệu Kích thước R x C x S / Trọng lượngEthernet Hệ điều Ứng dụng Hành MagicInfo ClientMagicInfo Pro Yêu cầu Hệ thống Máy chủ Mục Đặc tả Ghi chúCác chế độ hẹn giờ PowerSaverĐặc tính kỹ thuật Thông TIN SẢN Phẩm Hiện tượng Lưu ảnh Để hiển thị tốt hơnThay đổi định kỳ Thông tin Màu sắc Chọn biện pháp Sử dụng chức năng Xóa Màn hình trên sản phẩm Lưu ý Phụ lục France 8000-4726 SRS TS XT Những điều khoảnTài liệu gốc
Related manuals
Manual 194 pages 5.97 Kb Manual 21 pages 38.5 Kb