Samsung SBB-SS08FL1/XY manual Cài đặt mạng, Kêt nôi vơi Mạng co dây

Page 69

Cài đặt mạng

 

 

Kêt nôi vơi Mạng co dây

 

 

Có 3 cách để kết nối sản phẩm của bạn với LAN bằng cáp.

 

•• Bạn có thể kết nối sản phẩm của mình với LAN bằng cách kết nối cổng LAN ở phia sau sản

phẩm với modem ngoài bằng cáp LAN.

 

Xem sơ đô bên dưới.

 

 

 

 

LAN

Cổng Môđem trên tường

Môđem bên ngoài

RJ45

 

(ADSL / VDSL)

Cáp Môđem

 

Cáp mạng LAN

•• Bạn có thể kết nối sản phẩm với LAN bằng cách kết nối cổng LAN ở phia sau sản phẩm với

Bộ chia IP được kết nối với modem ngoài. Sử dụng cáp LAN để kết nối. Xem sơ đô bên dưới.

 

 

 

 

 

LAN

Cổng Môđem trên tường

Môđem bên ngoài

 

Trình chia sẻ IP

 

 

 

RJ45

 

(ADSL / VDSL )

 

 

(có máy chủ DHCP)

 

 

 

 

Cáp Môđem

Cáp mạng LAN

Cáp mạng LAN

 

•• Tùy thuộc vào cách đặt cấu hình mạng của bạn, bạn có thể kết nối sản phẩm của mình với LAN bằng cách kết nối trưc tiếp cổng LAN ở phia sau sản phẩm với ổ cắm mạng trên tường bằng cáp LAN.

Xem sơ đô bên dưới. Lưu y rằng ổ cắm trên tường được gắn với modem hoặc bộ đinh tuyến ở đâu đó trong nhà của bạn.

LAN

Cổng LAN trên tường

RJ45

Cáp mạng LAN

Nếu bạn có Mạng động, bạn nên sử dụng bộ đinh tuyến hoặc modem ADSL hỗ trợ Giao thức cấu hình động máy chủ (DHCP). Các modem và bộ đinh tuyến hỗ trợ DHCP tư động cung cấp đia chỉ IP, mặt nạ mạng con, cổng và các giá tri DNS mà sản phẩm của bạn cần để truy cập Internet, vì vậy bạn không phải nhập chúng theo cách thủ công. Hầu hết mạng gia đình đều là Mạng động.

Một số mạng yêu cầu đia chỉ IP tinh. Nếu mạng của bạn yêu cầu đia chỉ IP tinh, bạn phải nhập đia chỉ IP, mặt nạ mạng con, cổng và giá tri DNS theo cách thủ công vào Màn hình thiết lập cáp của sản phẩm khi bạn thiết lập kết nối mạng. Để nhận đia chỉ IP, mặt nạ mạng con, cổng và các giá tri DNS, hay liên hệ với Nhà cung cấp dich vụ Internet (ISP) của bạn.

Nếu bạn có máy tinh Windows, bạn cũng có thể nhận nhưng giá tri này qua máy tinh.

――Bạn có thể sử dụng modem ADSL hỗ trợ DHCP nếu mạng của bạn yêu cầu đia chỉ IP tinh. ――Modem ADSL hỗ trợ DHCP cũng cho phép bạn sử dụng các đia chỉ IP tinh.

69

Image 69
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Điều chỉnh âm thanh Hỗ trợ Bản quyền Trươc khi sư dung sản phẩmĐiên và an toàn Lưu ý an toànCài đặt Hoạt động Thân trọng Lưu trữ Làm sạchChuẩ̉n bị̣ Kiểm tra các thà̀nh phầnCác thà̀nh phần Pa-nen điều khiên Các linh kiệnTrình đơn điều khiên Nút Mô tảCổng Mô tả Mặt sauRJ45 SD CardLắp Đầu đọ̣c Signage Kết nối với Đầu đọ̣c Signage Điề̀u khiển từ̀ xa Để đặ̣t pin và̀o điề̀u khiển từ̀ xa Bậ̣t hoặ̣c tắ́t thiế́t bị Smart Signage30 từ bên trá́i và̀ bên phả̉i Kết nối cáp Điều khiên từ xa RS232CCap RS232C Chốt Tí́n hiệuSô chôt Màu chuẩn Tí́n hiệu Cáp mạ̣ng LANCáp RS232C Bộ̣ kế́t nố́i D-Sub 9 chốt với cáp stereo GndCap LAN chéo PC đên PC Cap LAN trưc tiêp PC đên HUBBộ̣ kế́t nố́i RJ45 Tín hiệ̣uKết nối Kết nốiXem trạ̣ng thái điề̀u khiển Nhận lệnh điề̀u khiển Các mã điề̀u khiểnĐiề̀u khiển Cài đặt lệnh điều khiên LênhĐiề̀u khiển âm lượ̣ng Điểu khiển nguồ̀nCà̀i đặ̣t nguồn tín hiệ̣u đầ̀u và̀o Set Input Source Điểu khiển nguồ̀n dữ̃ liệu đầu và̀oĐiểu khiển chế độ̣ Video Wall Khóa an toà̀nFull Natural Điểu khiển người dùng Tường Video Bật Tường VideoCà̀i đặ̣t bậ̣t/tắ́t Tườ̀ng Video Cà̀i đặ̣t Tườ̀ng VideoTắt Mẫu Tường VideoWallSNo Mã số́ sả̉n phẩ̉m đượ̣c cà̀i đặ̣t trên sả̉n phẩ̉m Mẫu Tường Video 10x10 1 ~Số thứ́ tự Dữ liệ̣u 0x01 0x02 0x63Trước khi kết nối Kết nối và̀ Sử dụng Thiết bị̣ nguồ̀nKêt nôi vơi may tính Nhữ̃ng điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiThận trong khi sử dụng DP Kết nối sử dụng cáp DPSử dụng cáp Hdmi Kêt nôi vơi thiêt bị videoKết nối với Cáp LAN Source Thay đôi Nguồn vàoEdit InformationWeb Browser SettingsGeneral Search EngineBlocked pages Privacy & SecurityApproved pages Xó́a toà̀n bộ̣ lịch sử̉ duyệ̣t củ̉a bạ̣nRefresh Options Sử dụng MDC Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDCGỡ̃ bỏ̉ Mà̀n hì̀nh Má́y tính Kêt nôi vơi MDCKêt nôi bằng cap LAN trưc tiêp Sư dung MDC qua EthernetKêt nôi bằng cap LAN chéo Player Tí́nh năng PlayerXem nộ̣i dung Không. Mô tảTrì̀nh đơn khả̉ dụng Khi nội dung đang chạyCác nú́t điề̀u khiển trên điề̀u khiển từ̀ xa Nú́t Tính năngĐịnh dạng têp tương thích vơi Player Lịch biêu mạng đa khung hìnhTêp mâu và têp LFD.lfd Nội dung Hình ảnh Video Âm thanhWord Power PointLFD Têp mâuVideo Định dạng têp tương thích vơi Video WallKhả dụng Giơi hạnChọn giữa má́y chủ̉ và̀ bộ̣ nhớ́ ngoà̀i → Schedule → E→ Clone Product → E Clone ProductDevice ID ID SettingsDevice ID Auto Set PC Connection CableVideo Wall Video WallHorizontal x Vertical Screen PositionFormat → Network Status → E Network StatusOn/Off Timer On Timer→ On/Off Timer → E Holiday Management Off Timer→ Ticker → E TickerMessage Nhập thông báo để hiển thi trên màn hình Time Đặt Start Time và End Time để hiển thi Message→ URL Launcher → E URL Launcher→ URL Launcher Settings → E URL Launcher SettingsPhê duyêt thiêt bị được kêt nôi từ may chủ Cài đặt thơi gian hiên tại Chon Edit → Setup Chon Time ZonePicture Hdmi UHD ColorHdmi Black Level Picture Size Reset PictureOnScreen Display Source Content OrientationDisplay Orientation Onscreen Menu OrientationReset OnScreen Display Message DisplayLanguage Menu → Sound → Sound Mode → E Sound ModeĐiều chỉnh âm thanh BalanceAuto Volume Equaliser Reset SoundMenu → Sound → Equaliser → E Menu → Sound → Reset Sound → E Menu → Sound → Auto Volume → EMenu → Network → Open Network Settings → E Open Network SettingsNetwork Menu → Network → Network Status → ECài đặt mạng Kêt nôi vơi Mạng co dâyPhẩm với modem ngoài bằng cáp LAN Xem sơ đô bên dưới Thủ công Open Network Settings Tư động Open Network SettingsDevice Name Server Network SettingsSystem AccessibilityMenu Transparency High ContrastSleep Timer Start SetupPower On Delay TimePower Control Auto Source SwitchingTemperature Control Eco SolutionPlay via Input Device ManagerChange PIN SecurityButton Lock GeneralUSB Auto Play Lock Touch Control LockAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CECSư cô Giải phap co thê Kiếm lại thiết bi hoặc tắt sản phẩm và bật lạiGame Mode Reset SystemMenu → System → Reset System → E Hdmi Hot PlugReset All Software UpdateHỗ trợ Contact SamsungPhát ả̉nh và̀ video Phát phương tiện Thân trọngUSB HDD lớn hơn 2TB không được hỗ trợ Hê thông và định dạng têp Thiêt bị tương thích vơi chức năng phat phương tiênKêt nôi thiêt bị USB Sư dung thiêt bị USBThao thiêt bị USB Nhấ́n trên điề̀u khiể̉n từ xaFilter By Options Tên tuy chọn Hoạt động Muc menu trong trang danh sach nội dung phương tiênCac nút và tính năng khả dung trong khi phat lại video Cac nút và tính năng khả dung trong khi phat lại ảnhPhụ đề̀ Định dạng têp phat Phương tiên và Phu đề Được hỗ trợĐộ phân giải hình ảnh được hỗ trợ Bên ngoàiCac định dạng video được hỗ trợ Định dạng têp nhạc được hỗ trợPhân mở rộng têp Loạ̣i Codec Nhân xét Trình giải ma video Trình giải ma âm thanhDivX 3.11 / 4.x / 5.x 1920 x ~30 AviMkv AsfHướng dẫn xử lý́ sự cố Kiểm tra sả̉n phẩ̉mKiểm tra độ̣ phân giả̉i và̀ tần số Kiểm tra nhữ̃ng mục sau đây Not Optimum Mode được hiên thịVấ́n đề̀ về̀ lắp đặ̣t chế độ̣ PC Vấ́n đề̀ về̀ mà̀n hì̀nhMà̀n hì̀nh không ổn đị̣nh và̀ rung Mà̀n hì̀nh không ro. Mà̀n hì̀nh bị̣ mờCó bóng hoặ̣c hì̀nh ả̉nh mờ còn lạ̣i trên mà̀n hì̀nh Lý́ nơi bán sả̉n phẩ̉mKhông có âm thanh Vấ́n đề̀ về̀ âm thanhKiể̉m tra âm lượ̣ng Âm lượ̣ng quá nhỏ̉Video khả̉ dụng nhưng không có âm thanh Có tạ̣p âm phát ra từ̀ loaCó âm thanh nghe đượ̣c khi tắt âm lượ̣ng Vấ́n đề̀ với điều khiên từ xa Vấ́n đề̀ với thiết bị̣ nguồ̀nSự cố khác Không có âm thanh trong chế độ̣ Hdmi Cả̉m biến IR không hoạ̣t độ̣ngThị Câu hỏ̉i Trả̉ lời Hỏi & ĐapCâu hỏ̉i Trả̉ lờiLà̀m thế nà̀o để cà̀i đặ̣t chê độ tiết kiệm năng lượ̣ng? Cac thông số kỹ thuật Thông sô chungTên môđen Tầ̀n số́ qué́t ngang Các chế độ̣ xung nhị̣p đượ̣c đặ̣t trước101 Không phải lỗi sản phẩm Phu lucHỏng hoc sản phẩm do lỗi của khach hàng KhacLicense 480i / 480p / 720p Thuật ngữ̃
Related manuals
Manual 106 pages 12.52 Kb Manual 104 pages 19.55 Kb Manual 104 pages 17.99 Kb Manual 2 pages 37.03 Kb