Thanh trạng thái
|
| 12:00AM |
|
|
|
| |
| Auto Detergent (tự | Nếu đèn chỉ thị mở, Auto Detergent (tự động rót | |
| động rót nước giặt) | nước giặt) đang bật. |
|
| Auto Softener (tự động | Nếu đèn chỉ thị mở, Auto Softener (tự động rót | |
| rót nước xả) | nước xả̉) đang bật. |
|
| Door Lock (Khóa cửa) | Nếu đèn chỉ thị mở, cửa đã̃ khóa để tránh cửa bị | |
| mở trong quá trình vận hành. |
| |
|
|
| |
| Child Lock (Khóa trẻ | Nếu biểu tượng này có hình ổ khóa bị khóa [ | |
| ], Child Lock (Khóa trẻ em) được thiết lập để ngăn | ||
| em) | ||
| ngừa tai nạn cho trẻ em hoặc trẻ sơ sinh. | ||
|
| ||
| Network (Mạng) | Hiển thị tình trạng kết nối |
|
|
|
| |
| Smart Control (Điều | Nếu đèn chi thị mở, có thể điều khiển máy giặt | |
| khiển thông minh) | bằng thiết bị di động. |
|
| Sound (Âm thanh) | Nếu biểu tượng ở chế độ Im lặng [ | ], thì âm |
| thanh đã̃ được tắt. |
| |
|
|
| |
| Thời gian | Thời gian hiện tại sẽ được hiển thị. |
|
|
|
|
|
Thanh điều khiển nhanh
Trên Thanh điều khiển nhanh, có 6 mục khả̉ dụng: Child Lock (Khóa trẻ em), Drum Light (Chiếu sáng lồng giặt), Auto Detergent (tự động rót nước giặt), Auto Softener (tự động rót nước xả̉), Network (Mạng), và Smart Control (Điều khiển thông minh).
12:00AM
1.Nhấn vào Thanh trạng thái, hoặc lướt về phía dưới để hiển thị các mục khả̉ dụng.
Child Lock | Drum | Auto | Auto | Network | Smart |
| Light | Detergent | Softener |
| Control |
2.Nhấn để bật/tắt một mục hoặc thay đổi thiết lập hiện tại.
•Với thiết lập nâng cao, chuyển đến màn hình thiết lập, và thay đổi sang thiết lập ưa thích của bạn.
•Mục kích hoạt sẽ sáng lên trong khi các mục không kích hoạt có màu xám.