Chế độ |
| Mô tả và Tải trọng tối đa (kg) |
| |
Delicates (Vải | • Đối với các loại vả̉i sheer, áo nịt ngực, đồ lót (lụa), và các |
| ||
| loại vả̉i chỉ được giặt tay. | 2 | ||
mỏng) |
| |||
• Để đạt hiệu quả̉ tối đa, sử dụng chất tẩ̉y lỏng. |
| |||
|
| |||
Bedding (Bộ đồ | • Với ra trả̉i giường, khăn trả̉i giường, tấm trả̉i giường, v.v. | 2,5 | ||
• | Để có kết quả̉ tốt nhất, chỉ gặt 1 loại bộ đồ giường và chắc | |||
giường) | ||||
| chắn trọng lượng ít hơn 2,5 kg. |
| ||
|
|
| ||
Spin (Quay) | • | Một chu kỳ quay bổ sung để vắt hết nước. | - | |
Rinse+Spin | • | Xả̉ bổ sung sau khi cho chất làm mềm vả̉i vào máy giặt. | - | |
(Xả+Quay) | ||||
|
|
| ||
| • Vệ sinh lồng giặt bằng cách loại bỏ bụi bẩ̉n và vi khuẩ̉n |
| ||
Eco Drum Clean |
| trong lồng. |
| |
(Vệ sinh lồng giặt | • | Thực hiện sau mỗi 40 lần giặt không cần cho chất tẩ̉y hoặc |
| |
theo cách thân |
| thuốc tẩ̉y vào. | - | |
thiện với môi | • | Đả̉m bả̉o lồng giặt trống. |
| |
trường) | • | Không sử dụng bất kỳ chất làm sạch nào khi vệ sinh lồng |
| |
|
| giặt. |
|
•Hiệu suất tối ưu ít tiêu hao năng lượng với các loại vả̉i cô-
Cotton (vải | tông, khăn trả̉i giường, khăn trả̉i bàn, đồ lót, khăn tắm hoặc | Tối | |
áo sơ mi. | |||
đa | |||
năng lượng) | • Để tiết kiệm điện năng, nhiệt độ giặt thực tế có thể thấp hơn | ||
| |||
| so với quy định. |
|
Chu Kỳ Đặc Biệt
Sáu chế độ chuyên dụng được thiết kế để loại bỏ hiệu quả̉ các vết bám và vết bẩ̉n có thể tích lũy qua các hoạt động cụ thể khác nhau, từ nội trợ đến leo núi chuyên nghiệp.
Chế độ |
| Mô tả và Tải trọng tối đa (kg) |
| |
Cooking&Dining | • | Giúp loại bỏ hiệu quả̉ các vết thực phẩ̉m và các vết bẩ̉n | 4 | |
(Nấu ăn và Ăn tối) |
| khi nấu ăn. | ||
|
| |||
Gardening (Làm | • | Loại bỏ hiệu quả̉ các vết bẩ̉n từ cỏ và bùn/vết bẩ̉n và làm | 4 | |
vườn) |
| sạch mồ hôi và da dầu. | ||
|
| |||
| • Loại bỏ hiệu quả̉ các vết bẩ̉n từ cỏ, đất, bùn, vết bẩ̉n thức |
| ||
Active Sports |
| ăn, mồ hôi, và chất trang điểm. | 4 | |
• | Không sử dụng chế độ này cho các quần áo không thấm | |||
(Quần áo thể thao) | ||||
| nước. Điều đó có thể dẫn đến hỏng khả̉ năng chống thấm |
| ||
|
|
| ||
|
| nước hoặc hít thở. |
| |
Active Kids (Quần | • Chế độ Active Kids (Quần áo trẻ em) dành cho các quần |
| ||
| áo trẻ em. Chế độ này loại bỏ hiệu quả̉ các vết bẩ̉n thực | 4 | ||
áo trẻ em) |
| |||
| phẩ̉m, nước trái cây, nước uống, bùn, đất, mực, bút chì. |
| ||
|
|
|