Tổng quan chế độ
Các chế độ tiêu chuẩn
Chế độ | Mô tả và Tải trọng tối đa (kg) |
| |
Favourite (Ưa | • Thêm cấu hình của chế độ hiện tại vào danh sách Ưa thích |
| |
và sau đó truy cập cấu hình chế độ một cách nhanh chóng. | - | ||
thích) | Bạn có thể thêm đến 4 chế độ, sẽ được ưu tiên xuất hiện | ||
| |||
| trên danh sách tên chế độ. |
| |
Most Used (Sử | • Chế độ sử dụng thường xuyên được hiển thị phía trên góc |
| |
dụng thường | - | ||
bên trái màn hình chính theo mặc định. | |||
xuyên) |
| ||
|
| ||
Auto Optimal | • Auto Optimal Wash (Giặt Tối Ưu Tự Động) (Giặt thông |
| |
minh) điều chỉnh lượng chất tẩ̉y và chu trình theo trọng | Tối | ||
Wash (Giặt Tối Ưu | |||
lượng quần áo và độ vấy bẩ̉n. Sử dụng tốt nhất với tính | đa | ||
Tự Động) | |||
năng Tự động rót. |
| ||
|
| ||
| • Cho |
| |
Cotton (Vải cô- | tắm, hoặc áo sơ mi. | Tối | |
tông) | • Thời gian giặt và số chu kỳ xả̉ được tự động điều chỉnh | đa | |
| theo tả̉i trọng. |
| |
Synthetics (Vải | • Đối với áo cánh hoặc áo sơ mi được làm bằng polyester | 5 | |
tổng hợp) | (diolen, trevira), polyamide (perlon, nylon), hoặc tương tự. | ||
| |||
Denim (Vải denim) | • Giặt với mực nước cao hơn quá trình giặt chính và một chu | 3 | |
| kỳ xả̉ phụ để đả̉m bả̉o rằng bột tẩ̉y không sót lại. |
| |
Dark Garment | • Xả̉ bổ sung và giả̉m vòng quay để đả̉m bả̉o rằng quần áo |
| |
(Quần áo có màu | 4 | ||
được giặt nhẹ nhàng và xả̉ hoàn toàn. | |||
tối) |
| ||
|
| ||
Super Speed (Tốc | • Giặt nhanh trong vòng 1 giờ cho các quần áo hàng ngày | 5 | |
độ cao) | như đồ lót và áo sơ mi. | ||
| |||
Super Eco Wash | • Công nghệ Eco Bubble giúp làm giả̉m điện năng tiêu thụ. |
| |
Với tính năng hiệu suất giặt nhiệt độ thấp, chế độ giặt siêu |
| ||
(Giặt thân thiện | 4 | ||
tiết kiệm sẽ so sánh hiệu suất giặt và điện năng tiết kiệm | |||
với môi trường) |
| ||
với chu trình Eco |
| ||
|
| ||
Outdoor Care | • Đối với quần áo mặc ngoài, đồ trượt tuyết, và trang phục |
| |
(Quần áo mặc | thể thao được làm bằng vật liệu chức năng như spandex, | 2 | |
ngoài) | voan, và sợi siêu nhỏ. |
| |
Baby Care (Quần | • Giặt ở nhiệt độ cao và tăng cường xả̉ để đả̉m bả̉o không | 4 | |
áo trẻ em) | sót bột tẩ̉y. | ||
| |||
| • Tả̉i trọng cụ thể không quá 2.0 kg cho các loại quần áo len |
| |
| có thể giặt được. |
| |
Wool (Len) | • Chế độ giặt đồ len có tính năng giữ chất bồng nhẹ của len | 2 | |
| và ngâm để bả̉o vệ các sợi len không co rút/biến dạng. |
| |
| • Đề nghị sử dụng chất tẩ̉y trung trính. |
| |
| Tiếng Việt - 29 |
|
VẬN HÀNH