nội dung |
|
|
|
| thông tin an toàn |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hướng dẫn sử dụng nhanh lò vi sóng | 11 |
|
|
| SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN NÀY |
| ||||
|
|
|
| |||||||
Các tính năng của lò | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bạn vừa mua một lò vi sóng SAMSUNG mới. Sách hướng dẫn sử dụng | ||||||||
Lò | 12 |
|
|
| của bạn cung cấp thông tin giá trị cho công việc nấu nướng bằng lò vi | |||||
Bảng điều khiển | 13 |
|
|
| sóng: |
|
|
|
| |
Phụ kiện | 13 |
|
|
|
| • Các lưu ý an toàn |
| |||
Sử dụng lò | 14 |
|
|
|
| • Phụ kiện và dụng cụ nấu phù hợp |
| |||
Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng | 14 |
|
|
|
| • Những lời khuyên hữu ích khi nấu nướng | ||||
Kiểm tra xem lò hoạt động đúng chưa | 14 |
|
|
|
| • Những lời khuyên cho việc nấu nướng | ||||
Cài đặt thời gian | 14 |
|
|
|
| PHẦN CHÚ THÍCH CHO CÁC HÌNH VẼ VÀ BIỂU TƯỢNG | ||||
|
|
| ||||||||
Nấu nướng/Hâm nóng | 15 |
|
|
|
| |||||
Các mức công suất | 15 |
|
|
|
|
| Tai nạn hoặc hành động thiếu an toàn có thể gây | |||
Điều chỉnh thời gian nấu | 16 |
|
|
|
|
| ||||
Ngừng nấu | 16 |
|
|
|
| CẢNH BÁO | thương tổn nghiêm trọng hoặc gây chết người. | |||
Đặt chế độ tiết kiệm điện | 16 |
|
|
|
|
| Tai nạn hoặc hành động thiếu an toàn có thể gây | |||
Sử dụng chức năng ră đông nhanh tự động | 16 |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| KHUYẾN CÁO | thương tổn nhẹ cho người hoặc thiệt hại về tài | |||||
Sử dụng các chế độ rã đông nhanh tự động | 17 |
|
|
|
| sản. |
| |||
...........................Sử dụng chức năng hâm nóng/nấu nướng tự động | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............Sử dụng các chương trình hâm nóng/nấu nướng tự động | 17 |
|
|
|
| Cảnh báo; Nguy cơ hỏa | Cảnh báo; Bề mặt nóng | |||
Sử dụng các tính năng của đĩa chống dính | 18 |
|
|
|
| hoạn |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Sử dụng chức năng rán thủ công | 19 |
|
|
|
| Cảnh báo; Có điện | Cảnh báo; Vật liệu dễ nổ | |||
Nướng | 20 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Kết hợp vi sóng và nướng | 20 |
|
|
|
| KHÔNG được thử. | KHÔNG được chạm vào. | |||
Nấu nhiều giai đoạn | 21 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chọn phụ kiện | 21 |
|
|
|
| KHÔNG được tháo rời. | Tuân thủ nghiêm ngặt các | |||
Tắt tiếng kêu bíp | 21 |
|
|
|
| hướng dẫn. | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Khóa an toàn cho lò vi sóng | 22 |
|
|
|
| Rút phích cắm ra khỏi ổ | Đảm bảo bếp được tiếp đất | |||
Phương pháp nối đất | 22 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
| điện trên tường. |
|
| để tránh bị điện giật. | |||
|
|
|
| |||||||
Hướng dẫn sử dụng dụng cụ nấu | 22 |
|
|
|
| Gọi điện đến trung tâm |
| |||
Hướng dẫn nấu ăn | 23 |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| dịch vụ khách hàng để | Lưu ý | |||||
Xử lý sự cố và mã lỗi | 31 |
|
|
|
| được giúp đỡ. |
| |||
Xử lý sự cố | 31 |
|
|
|
| Quan trọng |
| |||
Mã lỗi | 31 |
|
|
|
|
| ||||
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các thông số kỹ thuật | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt - 2
10/18/2013 6:39:53 PM