6 Mạng

Network Settings Tự động

Sử dụng chức năng Network Settings Tự động khi kết nối sản phẩm của bạn với mạng hỗ trợ DHCP. Để thiết lập tự động kết nối mạng cáp cho sản phẩm của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau.

Cách thiết lập tự động

1

2

Đi đến màn hình Network Settings.

Chọn Start, nhấn [], sau đó nhấn [] lần nữa.

3Màn hình kiểm tra mạng xuất hiện và xác minh kết nối mạng. Khi kết nối đã được xác minh, thông báo “Internet is connected successfully.” xuất hiện.

Nếu quá trình kết nối không thành công, hãy kiểm tra kết nối cổng LAN.

Nếu quy trình tự động không thể tìm thấy giá trị kết nối mạng hoặc nếu bạn muốn cài đặt kết nối theo cách thủ công, hãy đi đến phần tiếp theo, Thiết lập mạng thủ công.

Network Settings Thủ công

Sử dụng chức năng Network Settings Thủ công khi kết nối sản phẩm của bạn với mạng yêu cầu địa chỉ IP tĩnh.

Xem Giá trị kết nối nạng

Để xem Giá trị kết nối mạng trên hầu hết các máy tính Windows, thực hiện theo các bước sau.

1Nhấp chuột phải vào biểu tượng Mạng phía dưới cùng bên phải của màn hình.

2Trong menu bật lên xuất hiện, nhấp Trạng thái.

3Trên hộp thoại xuất hiện, nhấp tab Hỗ trợ.

4Tên Tab Hỗ trợ, nhấp nút Chi tiết. Các giá trị kết nối mạng được hiển thị.

Cách thiết lập thủ công

Để thiết lập thủ công kết nối mạng cáp cho sản phẩm của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau.

1Đi đến màn hình Network Settings.

2Chọn Start, nhấn [], sau đó nhấn [] lần nữa. Màn hình kiểm tra mạng xuất hiện và quá trình xác minh bắt đầu.

3Nhấn []. Quá trình xác minh dừng lại. Chọn IP Settings trên màn hình kết nối mạng. Màn hình IP Settings xuất hiện.

4Chọn trường ở trên cùng, nhấn [], rồi đặt IP Settings thành Enter manually.

5Nhấn nút trên điều khiển từ xa để đi đến trường nhập IP Address, sau đó nhấn [].

6Nhập phần đầu tiên của IP Address (ví dụ: 105) vào trường nhập đầu tiên bằng phím số trên điều khiển từ xa của bạn. Nhấn nút mũi tên phải để đi đến trường tiếp theo.

7Nhập phần tiếp theo của IP Address. Nhấn nút mũi tên phải để đi đến trường tiếp theo.

8Lặp lại quy trình nhập cho từng trường trong IP Address.

6 Mạng 141