Xử lý sự cố và mã lỗi
Xủ lý sự cố
Nếu quý vị gặp các vấn đề dưới đây, hãy thử những giải pháp được đề nghị.
Vấn đề | Nguyên nhân | Thao tác | |
Chung |
|
| |
Không nhấn được | Có vật lạ bị kẹt giữa các nút | Loại bỏ vật lạ và thử lại. | |
các nút một cách |
|
| |
Đối với các dòng cảm ứng: | Lau hơi ẩm có trên bề mặt ngoài. | ||
bình thường. | |||
Hơi ẩm có trên bề mặt |
| ||
|
| ||
| ngoài. |
| |
|
|
| |
| Khoá trẻ em được kích | Vô hiệu hoá Khoá trẻ em. | |
| hoạt. |
| |
|
|
| |
Thời gian không thể | Chức năng Eco (Tiết kiệm | Tắt chức năng Eco. | |
hiện. | điện) được thiết lập. |
| |
|
|
| |
Lò không hoạt động. | Không có điện. | Đảm bảo đã cắm nguồn điện. | |
|
|
| |
| Cửa đang mở. | Đóng cửa và thử lại. | |
|
|
| |
| Bộ phận mở cửa an toàn bị | Loại bỏ vật lạ và thử lại. | |
| bao phủ bởi vật lạ. |
| |
|
|
| |
Lò dừng khi đang | Người dùng đã mở cửa để | Sau khi lấy thực phẩm ra, nhấn | |
hoạt động. | trở thực phẩm. | nút Start (Bắt đầu) để tiếp tục | |
|
| nấu. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vấn đề | Nguyên nhân | Thao tác |
|
|
|
|
|
Mất nguồn trong lúc | Lò đã nẫu trong một thời | Sau khi nấu trong một thời gian |
|
vận hành. | gian dài. | dài, hãy để nguội lò. |
|
|
|
|
|
| Quạt mát không hoạt động. | Nghe âm thanh của quạt mát. |
|
|
|
|
|
| Thử vận hành lò mà không | Để thực phẩm vào lò. |
|
| có thực phẩm bên trong. |
|
|
|
|
|
|
| Không có đủ lỗ thông gió | Có cửa xả/thoát ở phía trước và |
|
| cho lò. | sau lò để thông gió. |
|
|
| Giữ khoảng trống được ghi rõ |
|
|
| trong hướng dẫn cài đặt sản |
|
|
| phẩm. |
|
|
|
|
|
| Nhiều phích cắm điện được | Thiết kế chỉ một ổ cắm được sử |
|
| sử dụng trên cùng một ổ | dụng cho lò. |
|
| cắm. |
|
|
|
|
|
|
Có âm thanh sủi bọt | Nấu thực phẩm nước | Không sử dụng vật chứa bịt kín |
|
trong khi vận hành | được bịt kín hoặc sử dụng | vì chúng có thể nổ trong khi đang |
|
và lò không hoạt | vật chứa nước có thể là | nấu vì sự dãn nở của đồ ở bên |
|
động. | nguyên nhân gây ra âm | trong. |
|
| thanh sủi bọt. |
|
|
|
|
|
|
Bên ngoài lò quá | Không có đủ lỗ thông gió | Có cửa xả/thoát ở phía trước và |
|
nóng trong khi vận | cho lò. | sau lò để thông gió. Giữ khoảng |
|
hành. |
| trống được ghi rõ trong hướng |
|
|
| dẫn cài đặt sản phẩm. |
|
|
|
|
|
| Vật thể trên đỉnh của lò. | Loại bỏ các vật thể trên đỉnh |
|
|
| của lò. |
|
|
|
|
|
Không thể mở | Thực phẩm thừa bị kẹt giữa | Vệ sinh lò và sau đó mở cửa. |
|
cửa một cách bình | cửa và bên ngoài lò. |
|
|
thường. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt 35
Xử lý sự cố và mã lỗi
3/17/2016 5:24:34 PM