Samsung LS20D300HYMXV, LS19D300NYMXV, LS24D300HL/XV manual Thuật ngữ, OSD Hiển thị trên màn hình

Page 113

Phụ lục

Thuật ngữ

OSD (Hiển thị trên màn hình)

Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh như yêu cầu. Phần này cho phép bạn thay đổi độ sáng, tông màu, kích thước màn hình và nhiều cài đặt khác bằng các menu được hiển thị trên màn hình.

Gamma

Menu Gamma điều chỉnh thang màu xám biểu thị tông màu trung gian trên màn hình. Điều chỉnh độ sáng sẽ làm sáng toàn bộ màn hình nhưng điều chỉnh Gamma chỉ làm sáng khu vực trung gian.

Thang màu xám

Thang này đề cập đến các mức mật độ màu sắc, thể hiện các biến thể thay đổi màu sắc từ khu vực tối hơn sang khu vực sáng hơn trên màn hình. Các thay đổi đối với độ sáng của màn hình được thể hiện bằng biến thể màu đen và màu trắng, và thang màu xám đề cập đến khu vực trung gian giữa màu đen và màu trắng. Thay đổi thang màu xám thông qua điều chỉnh Gamma sẽ thay đổi độ sáng trung gian trên màn hình.

Tốc độ quét

Tốc độ quét, hay tốc độ làm mới, đề cập đến tần số làm mới của màn hình. Dữ liệu màn hình được truyền khi được làm mới để hiển thị hình ảnh, mặc dù mắt thường không thể nhìn thấy việc làm mới. Số lần làm mới màn hình được gọi là tốc độ quét và được tính bằng Hz. Tốc độ làm mới bằng 60Hz nghĩa là màn hình được làm mới 60 lần mỗi giây. Tốc độ quét của màn hình phụ thuộc vào hiệu suất của card đồ họa trên máy tính và màn hình của bạn.

Tần số quét ngang

Nhân vật hoặc hình ảnh hiển thị trên màn hình bao gồm rất nhiều chấm (điểm ảnh). Điểm ảnh được truyền theo dòng ngang, sau đó được sắp xếp theo chiều dọc để tạo thành hình ảnh. Tần số ngang được tính bằng kHz và biểu thị số lần các dòng ngang được truyền và hiển thị mỗi giây trên màn hình. Tần số ngang 85 nghĩa là số đường ngang tạo thành một hình ảnh được truyền 85000 lần mỗi giây. Tần số ngang này được biểu thị bằng 85kHz.

Tần số quét dọc

Một hình ảnh được tạo thành từ rất nhiều các dòng ngang. Tần số dọc được tính bằng Hz và biểu thị số lượng hình ảnh có thể tạo được mỗi giây bởi các dòng ngang đó. Tần số dọc bằng 60 nghĩa là một hình ảnh được truyền 60 lần mỗi giây. Tần số dọc cũng được gọi là "tốc độ làm mới" và ảnh hưởng đến độ nhấp nháy màn hình.

Phụ lục 113

Image 113
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng 42 Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Contrast ĐẶT CẤU Hình Tông MÀU SẮP XẾP OSD Thiết LẬP VÀ Khôi Phục Information PHỤ LỤC Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Làm sạch Lưu ý khi cất giữ Bảo đảm không gian lắp đặtKý hiệu cho các lưu ý an toàn Các lưu ý về an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnS19D300NY / S22D300NY Các bộ phận1 Các nút phía trước Picture → Contrast, Sharpness, MAGICSAMSUNGBright S20D300BY S22D300BY / S24D300B / S24D300BLThay đổi độ phân giải trong Các thuộc tính màn hình sẽ kích Bật hoặc tắt màn hình S20D300HY / S20D340HY Picture → Contrast, Sharpness, MAGICSAMSUNGBright Bật hoặc tắt màn hình S20D300H / S20D340H S24D300H / S24D340HColor SETUP&RESET → Eco Saving Bật hoặc tắt màn hình 2 Mặt sau Cổng Mô tả S20D300BY / S22D300BY / S24D300B / S24D300BLS20D300H / S20D340H / S20D300HY 1 Ráp chân đế S19D300HY / S19D340HY / S19D300NY Cài đặtChuẩn bị 3 Gỡ bỏ chân đế S19D300HY / S19D340HY / S19D300NY Chuẩn bị Chuẩn bị 6 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Để khóa thiết bị khóa chống trộm 7 Khóa chống trộmTrước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnKết nối và sử dụng PC 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiDVI DVI Hdmi Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp 6 Kết nối NguồnKết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC có thể tháo rời 7 Cài đặt trình điều khiển 6HWXS*XLGH 8 Thiết lập độ phân giải tối ưu1 Đặt cấu hình cho Brightness Thiết lập màn hìnhBrightness 1 Đặt cấu hình Contrast Contrast1 Đặt cấu hình Sharpness Sharpness1 Đặt cấu hình Game Mode Game Mode1 Cấu hình Samsung Magic Bright Samsung Magic BrightDynamic 1 Cấu hình Samsung Magic Angle Thiết lập màn hình 1 Cấu hình Samsung Magic Upscale Samsung Magic UpscaleThay đổi Image Size Image SizeTrong chế độ AV Normal Low 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black LevelThiết lập màn hình 10.1 Đặt cấu hình Response Time Response Time S24D300H / S24D340H11.1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Position & V-PositionPosition Coarse Fine 12.1 Điều chỉnh Coarse Coarse13.1 Điều chỉnh Fine Fine1 Đặt cấu hình Red Đặt cấu hình tông màuRed 1 Đặt cấu hình Green Green1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma Gamma1 Cấu hình Language Sắp xếp OSDLanguage 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position Menu H-Position & Menu V-Position1 Đặt cấu hình Display Time Display TimeThay đổi Transparency TransparencyThiết lập và khôi phục Reset All1 Bắt đầu cài đặt Reset All 1 Đặt cấu hình Eco Saving Eco Saving1 Đặt cấu hình Off Timer Off Timer2 Đặt cấu hình Turn Off After 1 Đặt cấu hình PC/AV Mode Thiết lập và khôi phục 1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat TimeKích hoạt Source Detection 1 Đặt cấu hình Source Detection1 Hiển thị Information Menu Information và các thông tin khácBrightness Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban ĐầuCác hạn chế và trục trặc khi cài đặt Easy Setting Box Easy Setting BoxCài đặt phần mềm 1 Cài đặt phần mềm2 Gỡ bỏ phần mềm 1 Kiểm tra sản phẩm Hướng dẫn xử lý sự cố2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đâyVấn đề về màn hình Thông báo Check Signal Cable xuất hiệnVấn đề với thiết bị nguồn Câu hỏi Trả lời Hỏi & ĐápDiện mạo và cá nhân hóa Màn hình 10.1 Thông số chung S19D300HY / S19D340HY / S19D300NY 10 Các thông số kỹ thuật10 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S22D300BY / S22D300HY S22D340HY S22D300NY Tên môđen S24D300BL / S24D300HL S24D300H / S24D300B Tên môđen S24D340HL 10.5 Thông số chung S24D340HL / S24D340H10.6 Trình tiết kiệm năng lượng 10 Các thông số kỹ thuật Standard Signal Mode Table Độ phân giải Tần số quét Xung Phân cực đồng Ngang kHz Dọc Hz S20D300BY / S20D300H / S20D340H / S20D300HY / S20D340HY 10 Các thông số kỹ thuật Hãy liên hệ Samsung World Wide Phụ lụcEurope Czech CIS Mena Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lục OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 157 pages 13.86 Kb Manual 120 pages 18.68 Kb Manual 159 pages 33.54 Kb