4 Đặt cấu hình tông màu
Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết.
Điều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi MAGICSAMSUNGBright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật.
4.1Red
Điều chỉnh giá trị của màu đỏ trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)
Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của màu đỏ.
4.1.1 Đặt cấu hình Red
1Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [MENU] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng.
2 | Nhấn [ | ] để di chuyển đến COLOR và nhấn [ |
| ] trên sản phẩm. | ||||||||||
3 | Nhấn [ | ] để di chuyển đến Red và nhấn [ | ] trên sản phẩm. | |||||||||||
| Màn hình sau đây sẽ xuất hiện. |
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| COLOR |
|
|
| Adjust the red | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Red |
|
|
| 50 |
| saturation level. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| Values closer to 100 |
|
|
|
|
|
|
| Green |
|
|
|
| mean greater | ||
|
|
|
|
|
|
| Blue |
|
|
|
| 50 |
| intensity for the color. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| Color Tone |
| Normal |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Gamma |
| Mode1 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| AUTO |
4
5
Điều chỉnh Red bằng nút [ ]. Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
4 Đặt cấu hình tông màu 68