1 Chuẩn bị
Biểu tượng | Mô tả |
|
|
Nhấn để bật hoặc tắt Game Mode.
Các mục bên dưới không khả dụng nếu chức năng Game Mode khả dụng.
z PICTURE → Contrast, Sharpness, MAGICSAMSUNGBright,
MAGICSAMSUNGUpscale
zCOLOR
zSETUP&RESET → Eco Saving
| Di chuyển đến menu phía trên hoặc phía dưới hoặc điều chỉnh giá trị |
| cho một tùy chọn trên menu OSD. |
|
|
| Sử dụng nút này để kiểm soát độ sáng và độ tương phản của màn |
| hình. |
|
|
| Xác nhận lựa chọn một trình đơn. |
|
|
| Nhấn nút [AUTO] để điều chỉnh các cài đặt màn hình một cách tự |
| động. |
AUTO | Thay đổi độ phân giải trong Các thuộc tính màn hình sẽ kích hoạt |
| |
| tính năng Auto Adjustment. |
|
|
| Bật hoặc tắt màn hình. |
|
|
| Khi nhấn nút điều khiển trên sản phẩm, Hướng dẫn phím chức năng |
| sẽ hiển thị trước khi menu trên màn hình mở ra. (Hướng dẫn hiển thị |
| tính năng của nút được bấm.) |
| Để truy cập menu trên màn hình khi hướng dẫn hiển thị, nhấn nút |
| tương ứng lần nữa. |
Hướng dẫn phím chức | Hướng dẫn phím chức năng có thể khác nhau tùy theo chức năng |
năng | hoặc mẫu sản phẩm. |
| Tham khảo sản phẩm thực tế. |
| Trang nút tính năng sẽ hiển thị nếu Game Mode được bật. |
z[]: Off
z[]: On
1 Chuẩn bị 22