TIẾNG VIỆT
SỬ DỤNG TÍNH NĂNG MÓN ĂN NHẸ
Chức năng Món ăn nhẹ có 4 thời gian nấu được lập trình sẵn. Quý vị
không cần chọn cả thời gian nấu lẫn mức công suất. Đầu tiên, hãy đặt | |||||||||||||
thực phẩm ở giữa đĩa xoay và đóng cửa lò lại. | |||||||||||||
Mở cửa lò. Đặt thực phẩm vào giữa đĩa xoay. Đóng |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| ||||||||
cửa lò. |
|
|
|
|
|
| |||||||
1. | Chon loai thưc ăn thích hơp băng cach nhấn nut |
|
|
|
|
|
| ||||||
| Light Meal (Món ăn nhẹ) môt hoăc nhiề̀u lân. |
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Chọn lượng dùng bằng cách nhấn các nút ( |
| ) và |
| |||||||||
| ( |
|
| ). (Xem bảng kế bên). |
| ||||||||
|
|
| |||||||||||
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhấn nút Start (Bắt đầu) ().
Kết quả : Bắt đầu nấu. Khi nấu xong: 1) Lò sẽ kêu bíp bốn lần.
2)Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần. (mỗi phút một lần)
3)Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
Chỉ sử dụng vật chứa an toàn với vi sóng.
CÀI ĐẶT MÓN ĂN NHẸ
Bảng sau trình bày các Chế độ tự động dành cho việc Hâm nóng thức uống và rã đông, giữ ấm bánh sừng bò, bánh nướng xốp và bánh ngọt đông lạnh. Trong bảng có các thông số trọng lượng, thời gian chờ và các khuyến cáo tương ứng. Chế độ số 1 chỉ chạy với năng lượng vi sóng, chế độ số 2 chạy kết hợp vi sóng và đối lưu. Chế độ số 3 và 4 chạy bằng không khí nén đối lưu.
20
Mã thực phẩm/ | Lượng | Thời gian chờ | Khuyến nghị | |||||
|
|
| Thực phẩm | dùng | (phút) | |||
|
|
|
| |||||
1. Các loại | 150 ml | Đổ nước vào tách bằng gốm | ||||||
thức uống như | (1 tách) |
| không đậy nắp và hâm nóng. | |||||
cà phê, sữa, | 250 ml |
| Đặt tách 150 ml hoặc ly 250 ml | |||||
trà, nước uống | (1 ca) |
| vào giữa mâm xoay. Sau khi | |||||
(ở nhiệt độ |
|
| hâm nóng để chúng trong lò vi | |||||
phòng) |
|
| sóng. Khuấy lên trước và sau | |||||
|
|
|
|
|
|
|
| thời gian chờ. Cẩn thận khi lấy |
|
|
|
|
|
|
|
| tách ra ngoài (xem thêm phần |
|
|
|
|
|
|
|
| hướng dẫn an toàn). |
2. Bánh ngọt | Đặt ổ bánh đông lạnh | |||||||
đông lạnh |
| °C) nằm giữa, đặt các lát | ||||||
|
|
|
|
|
|
| bánh đông lạnh xếp thành | |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| vòng tròn trên rế dưới. Đặt | |
|
|
|
|
|
|
|
| rế lên đĩa xoay. Quá trình đối |
|
|
|
|
|
|
|
| lưu nhiệt bên trong lò sẽ làm |
|
|
|
|
|
|
|
| bánh nóng và giòn trở lại. |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình này phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
| với bánh ngọt nguyên ổ (tròn) |
|
|
|
|
|
|
|
| và các lát bánh nhỏ, như các |
|
|
|
|
|
|
|
| loại bánh trái cây phủ hạt, |
|
|
|
|
|
|
|
| không phù hợp với bánh phủ |
|
|
|
|
|
|
|
| kem và sôcôla. |
3. Bánh nướng | 5 | Đổ bột vào 8 cốc giấy (8 x | ||||||
xốp |
| 30 g cho | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| 40 g cho |
|
|
|
|
|
|
|
| cốc giấy trên rế dưới và đặt |
|
|
|
|
|
|
|
| rế lên đĩa xoay. |
4. Bánh sừng | 5 | Thoa dầu lên miếng thịt gà | ||||||
bò |
| và ướp gia vị tiêu, muối và | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ớt bột. Lật mặt có da xuống |
|
|
|
|
|
|
|
| và sắp thành vòng tròn lên |
|
|
|
|
|
|
|
| rế trên. Trở gà lại khi nghe |
|
|
|
|
|
|
|
| tiếng bíp. |