![](/images/backgrounds/362948/362948-012x1.png)
TIẾNG VIỆT
SỬ DỤNG CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG HÂM
Chức năng tự hâm nóng có bốn mức thời gian nấu được cài đặt sẵn. Quý vị không cần chọn cả thời gian nấu lẫn mức công suất.
Quý vị có thể điều chỉnh lượng khẩu phần bằng cách nhấn nút ( ) và (![](/images/backgrounds/362948/362948-012xi3.png)
1.Chọn loại thực phẩm thích hợp bằng cách nhấn nút Auto Reheat (Tự động hâm) ( ) một hoặc
![](/images/backgrounds/362948/362948-012xi5.png)
3.Nhấn nút .
2)Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần (mỗi phút một lần).
3)Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
Chỉ sử dụng vật chứa an toàn với vi sóng.
CÀI ĐẶT CHỨC NĂNG TỰ HÂM NÓNG
Bảng sau đưa ra nhiều chế độ tự hâm nóng, khối lượng, thời gian chờ và các khuyến cáo tương ứng khác nhau.
Mã thực phẩm/ | Khẩu | Thời gian | Khuyến nghị |
Thực phẩm | phần | chờ |
|
1. Giữ lạnh thực | 3 phút. | Đặt lên đĩa gốm và đậy bằng | |
phẩm chế biến |
| giấy bóng dành cho lò vi sóng. | |
sẵn |
|
| Chế độ này phù hợp cho bữa |
|
|
| ăn gồm 3 món (ví dụ thịt có |
|
|
| nước sốt, rau và một món phụ |
|
|
| như khoai tây, cơm hoặc mì |
|
|
| ống). |
2. Thực phẩm chế | 4 phút. | Lấy thực phẩm chế biến sẵn | |
biến sẵn đông |
| đông lạnh ra và kiểm tra xem | |
lạnh |
|
| đĩa có thích hợp cho lò vi sóng |
|
|
| hay không. Xé vỏ bọc thực |
|
|
| phẩm chín. Đặt thực phẩm |
|
|
| chế biến sẵn đông lạnh vào |
|
|
| giữa đĩa. |
|
|
| Chế độ này thích hợp cho các |
|
|
| suất thực phẩm chế biến sẵn |
|
|
| đông lạnh gồm 3 món (ví dụ |
|
|
| thịt có nước sốt, rau và một |
|
|
| món phụ như khoai tây, cơm |
|
|
| hoặc mì ống). |
3. Giữ lạnh Súp/ | 3 phút. | Cho súp/nước sốt vào bát sứ | |
Nước sốt |
| hoặc đĩa sứ sâu. Đậy nắp lại | |
|
| trong thời gian hâm và chờ. | |
|
|
| Khuấy trước và sau thời gian |
|
|
| chờ. |
4. Các loại thức | 150 ml | Rót vào tách men (150 ml) | |
uống như | (1 tách) |
| hoặc ca men (250 ml) rồi đặt |
cà phê, sữa, trà, | 250 ml |
| giữa đĩa xoay. Hâm nóng |
nước uống | (1 ca) |
| không đậy nắp. Khuấy kỹ trước |
(ở nhiệt độ |
|
| và sau thời gian chờ. Cẩn thận |
phòng) |
|
| khi lấy tách ra ngoài (xem thêm |
|
|
| phần hướng dẫn an toàn). |
12
|
| ||
|
| ||
|
|
|
|