Samsung LS22B300BS/XF, LS19B300BSMXV manual Coarse

Page 52

MENU

MÔ TẢ

 

 

Tính năng này cho phép bạn xem chất lượng tối ưu của màn hình theo vị trí xem của bạn.

Khi xem màn hình từ góc bên dưới, phía trên hoặc bên cạnh màn hình, bạn có thể thu được chất lượng hình ảnh tương tự như xem màn hình trực tiếp từ phía trước bằng cách thiết lập chế độ phù hợp cho mỗi vị trí.

 

Thiết lập là <Off> khi xem trực tiếp từ phía trước màn hình.

<Off> - Chọn khi xem từ phía trước.

<Lean Back Mode1>

- Chọn khi xem từ từ vị trí thấp hơn một chút.

<Lean Back Mode2>

- Chọn khi xem từ từ vị trí thấp hơn.

<Standing Mode>

- Chọn khi xem từ phía trên màn hình.

<Side Mode> -Chọn khi xem từ bên trái hoặc bên phải.

<Group View> - Chọn khi hai người hoặc nhiều hơn xem ở vị trí , , cùng một lúc.

• <Custom> - Khi chọn <Custom>, thiết lập <Lean Back Mode 1> được áp một cách mặc định.

Angle

Người dùng có thể thiết lập chất lượng hình ảnh phù hợp như mong muốn.

 

 

 

• Trình đơn này không có khi <

Bright> được cài đặt ở chế độ <Dynamic Contrast>

 

 

hoặc <Cinema>.

 

 

 

• Không có menu này khi tính năng <

Color> được cài đặt.

 

 

 

Loại bỏ nhiễu sọc dọc (nhóm sọc) từ màn hình.

 

Vị trí của màn hình có thể bị thay đổi sau khi điều chỉnh. Trong trường hợp này, dời màn hình sao

Coarse

cho màn hình được hiển thị ở trung tâm bằng cách sử dụng menu <H-Position>.

 

 

Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog.

 

 

 

 

Loại bỏ nhiễu sọc ngang (nhóm sọc) từ màn hình.

 

Nếu bạn không thể loại bỏ nhiễu hoàn toàn với chức năng <Fine> hãy sử dụng chức năng <Coarse>

Fine

sau đó sử dụng lại chức năng <Fine>.

 

 

 

Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog.

 

 

 

 

Khi xem bằng đầu DVD hoặc một hộp set-top được kết nối đến thiết bị thông qua cáp HDMI, việc

 

giảm chất chất lượng hình ảnh (mức độ đen, mức độ tương phản thấp, sắc màu nhạt hơn, v.v..) có

 

thể xuất hiện tùy vào thiết bị bên ngoài được kết nối.

HDMI Black Level

<Normal>

 

<Low>

 

 

 

 

 

Chức năng này chỉ hoạt động khi thiết bị bên ngoài được kết nối qua <HDMI>. Chức năng

 

 

<HDMI Black Level> có thể không tương thích với tất cả thiết bị bên ngoài.

Sử dụng sản phẩm

3-20

Image 52
Contents Màn hình Mục lục Thông TIN BỔ Sung Trước khi bắt đầu Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàySử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo dưỡng và bảo trì Bảo đảm Không gian lắp đặtVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhCác lưu ý an toàn Các biểu tượng lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm NỘI Dung Phụ kiện trong hộp đựngTÙY Chọn Lắp đặt chân đế Page Kết nối màn hình Kết nối với máy PCPage Kết nối với thiết bị video Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuBảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/VBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x VESA, 1600 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300N Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300B Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300H 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300N 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300B 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300H 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300BL 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300HL 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300N 16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300B 17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300H 18 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Các nút điều khiển 19 Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Auto Menu Chính Menu PHỤ 20 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu MÔ TẢ Sharpness Coarse Color Size & Position SETUP&RESET Phản ứng một lần Information 21 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầu Natural Color Thế nào là Natural Color ?MagicTune Thế nào là MagicTune?Cài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmMultiScreen Thế nào là MultiScreen?Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisTrước khi yêu cầu dịch vụ MÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN PhẩmHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnMÀU SẮC Nhập NHẰNG/CHỈ CÓ Hình ẢNH Trắng ĐEN Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMHình ẢNH MẤT HỘI TỤ ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY TínhCác câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAUTÊN Model Đặc tính kỹ thuậtS19B300N Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B300NW Chức năng tiết kiệm năng lượng S20B300N 30 W S20B300B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 11 Đặc tính kỹ thuật S22B300N12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Đặc tính kỹ thuật S22B300B14 Chức năng tiết kiệm năng lượng 15 Đặc tính kỹ thuật S22B300H16 Chức năng tiết kiệm năng lượng 17 Đặc tính kỹ thuật S23B300N18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Đặc tính kỹ thuật S23B300B20 Chức năng tiết kiệm năng lượng 21 Đặc tính kỹ thuật S23B300H22 Chức năng tiết kiệm năng lượng 23 Đặc tính kỹ thuật S24B300BL24 Chức năng tiết kiệm năng lượng 25 Đặc tính kỹ thuật S24B300HL26 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 Đặc tính kỹ thuật S24B300N28 Chức năng tiết kiệm năng lượng 29 Đặc tính kỹ thuật S24B300B30 Chức năng tiết kiệm năng lượng 31 Đặc tính kỹ thuật S24B300H32 Chức năng tiết kiệm năng lượng North America 33 Liên hệ Samsung WorldwideLatin America Europe CzechCIS Asia PacificMena Africa Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Không phải lỗi sản phẩmKhác
Related manuals
Manual 92 pages 6.44 Kb