Samsung LS22B300BS/XF, LS19B300BSMXV manual Size & Position

Page 54

MENU

 

MÔ TẢ

 

 

 

 

 

Bạn có thể đặt nhiệt độ màu theo sở thích của mình.

 

 

• <Cool 2> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu rất lạnh.

 

• <Cool 1> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu lạnh.

 

 

• <Normal> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang nhiệt độ màu chuẩn.

 

• <Warm 1> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu ấm.

 

 

• <Warm 2> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu rất ấm.

Color Tone

• <Custom> - Chọn menu này để đặt nhiệt độ màu bằng tay.

 

Nếu không thích nhiệt độ màu hiện tại, bạn có thể điều chỉnh thủ công giá trị RGB.

 

 

Khi tín hiệu đầu vào từ bên ngoài được kết nối thông qua cổng HDMI và <PC/AV Mode> được đặt

 

về<AV>,<Color Tone> sẽ có bốn thiết lập nhiệt độ màu (<Cool>, <Normal>, <Warm> và <Custom>).

 

• Menu này không sử dụng được khi chức năng <

Color> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

 

• Không có menu này khi tính năng <

Angle> được cài đặt.

 

 

 

Sử dụng menu này, bạn có thể thay đổi cường độ của màu sắc ở độ sáng trung bình.

Gamma

• <Mode1> - <Mode2> - <Mode3>

 

 

 

 

 

 

Không có menu này khi tính năng <

Angle> được cài đặt.

 

 

 

 

(Tính năng này không có khi <Bright> được đặt ở chế độ <Dynamic Contrast> và <Cinema>.)

SIZE & POSITION

MENU

MÔ TẢ

 

 

Di chuyển vị trí của vùng hiển thị trên màn hình theo chiều ngang.

H-Position

• Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog.

 

Khi nhận tín hiệu 720P hoặc 1080P trong chế độ AV, chọn <Screen Fit> để điều chỉnh vị trí ngang theo mức từ 0-6.

Di chuyển vị trí của vùng hiển thị trên màn hình theo chiều dọc.

V-Position

• Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog.

 

Khi một tín hiệu 720P hoặc 1080P là đầu vào trong chế độ AV, hãy chọn <Screen Fit>để điều chỉnh vị trí theo chiều dọc trong cấp độ từ 0 đến 6.

Sử dụng sản phẩm

3-20

Image 54
Contents Màn hình Mục lục Thông TIN BỔ Sung Sử dụng tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo dưỡng và bảo trì Bảo đảm Không gian lắp đặtVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhNghĩa các dấu hiệu Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựng NỘI DungTÙY Chọn Lắp đặt chân đế Page Kết nối màn hình Kết nối với máy PCPage Kết nối với thiết bị video Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuBảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/VBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x VESA, 1600 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300N Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300B Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300H 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300N 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300B 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300H 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300BL 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300HL 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300N 16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300B 17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300H 18 Cài đặt trình điều khiển thiết bị 19 Các nút điều khiển Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Auto 20 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Menu Chính Menu PHỤMenu MÔ TẢ Sharpness Coarse Color Size & Position SETUP&RESET Phản ứng một lần Information 21 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầu Natural Color Thế nào là Natural Color ?Cài đặt phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Gỡ bỏ phần mềmMultiScreen Thế nào là MultiScreen?Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Trước khi yêu cầu dịch vụMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnHình ẢNH MẤT HỘI TỤ MÀU SẮC Nhập NHẰNG/CHỈ CÓ Hình ẢNH Trắng ĐENVùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂM ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY TínhCác câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAUĐặc tính kỹ thuật TÊN ModelS19B300N Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B300NW Chức năng tiết kiệm năng lượng S20B300N 30 W S20B300B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 11 Đặc tính kỹ thuật S22B300N12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Đặc tính kỹ thuật S22B300B14 Chức năng tiết kiệm năng lượng 15 Đặc tính kỹ thuật S22B300H16 Chức năng tiết kiệm năng lượng 17 Đặc tính kỹ thuật S23B300N18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Đặc tính kỹ thuật S23B300B20 Chức năng tiết kiệm năng lượng 21 Đặc tính kỹ thuật S23B300H22 Chức năng tiết kiệm năng lượng 23 Đặc tính kỹ thuật S24B300BL24 Chức năng tiết kiệm năng lượng 25 Đặc tính kỹ thuật S24B300HL26 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 Đặc tính kỹ thuật S24B300N28 Chức năng tiết kiệm năng lượng 29 Đặc tính kỹ thuật S24B300B30 Chức năng tiết kiệm năng lượng 31 Đặc tính kỹ thuật S24B300H32 Chức năng tiết kiệm năng lượng 33 Liên hệ Samsung Worldwide North AmericaLatin America Europe CzechCIS Asia PacificMena Africa Không phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngKhác
Related manuals
Manual 92 pages 6.44 Kb