Samsung LS22B300BS/XF, LS19B300BSMXV manual Phản ứng một lần

Page 56

MENU

 

MÔ TẢ

 

 

 

 

Tính năng này cung cấp người dùng chế độ tiết kiệm năng lượng. Chế độ này được nhâṇ thấy bằng

 

cách hạ thấp dòng điện của panel màn hình.

 

 

<75%>

 

 

 

Khi chọn <75%>, tiêu thụ điện chiếm khoảng 75% của cài đặt mặc định.

 

<50%>

 

Eco Saving

Khi chọn <50%>, tiêu thụ điện chiếm khoảng 50% của cài đặt mặc định.

 

<Off>

 

 

 

Khi chọn <Off>, tính năng này sẽ bị tắt.

 

 

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <

Bright> được cài đặt ở chế độ

 

 

<Dynamic Contrast>.

 

 

 

 

 

Bạn có thể kích hoạt hay tắt bộ định giờ tắt.

 

Off Timer On/Off

<Off> - <On>

 

 

 

 

 

 

 

Tự động tắt nguồn điện khi đã đến thời gian chọn trước.

 

Off Timer Setting

• Tính năng này chỉ có khi chọn <On> trong <Off Timer On/Off>.

 

 

 

 

 

 

Cài đặt là PC khi kết nối với một PC.

 

 

Cài đặt là AV khi kết nối với một thiết bị AV.

 

PC/AV Mode

• Chức năng này không hỗ trợ chế độ Analog.

 

• Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16:9 hoặc 16:10

 

 

Nếu màn hình (khi cài đặt về DVI hoặc HDMI) đang ở chế độ tiết kiệm năng lượng hoặc

đang hiển thị thông báo <Check Signal Cable>, hãy ấn nút MENU để hiển thị trình đơn điều khiển trên màn hình (OSD). Bạn có thể lựa chọn <PC> hoặc <AV>.

 

Kiểm soát thời gian hoãn lặp của một nút.

Key Repeat Time

Bạn có thể đặt thành <Acceleration>, <1 sec> hoặc <2 sec>. Nếu chọn <No Repeat>, nút này chỉ

 

phản ứng một lần.

 

 

 

Customized Key

Bạn có thể cài đặt một trong số các chức năng sau cho Customized Key (Phím tùy chỉnh).

<

Angle> - <

Bright> - <Eco Saving> - <Image Size>

 

 

 

 

• <Auto> - Màn hình tự động lựa chọn một tín hiệu vào.

Auto Source

• <Manual> - Người sử dụng phải chọn một tín hiệu vào bằng tay.

 

 

 

 

 

 

 

Không áp dụng cho các kiểu (D-SUB)-Analog hoặc(DVI)kỹ thuật số chuyên dụng.

 

 

 

OSD tự động ẩn khi không được tác động đến.

Display Time

Bạn có thể chỉ định thời gian chờ trước khi OSD tự tắt.

 

• <5 sec> - <10 sec> - <20 sec> - <200 sec>

 

 

Menu Transparency

Bạn có thể lựa chọn OSD trong suốt.

<Off> - <On>

 

 

 

Sử dụng sản phẩm

3-20

Image 56
Contents Màn hình Mục lục Thông TIN BỔ Sung Trước khi bắt đầu Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàySử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo dưỡng và bảo trì Bảo đảm Không gian lắp đặtVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhCác lưu ý an toàn Các biểu tượng lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm TÙY Chọn Phụ kiện trong hộp đựngNỘI Dung Lắp đặt chân đế Page Kết nối màn hình Kết nối với máy PCPage Kết nối với thiết bị video Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuBảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/VBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x VESA, 1600 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300N Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300B Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300H 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300N 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300B 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300H 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300BL 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300HL 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300N 16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300B 17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300H 18 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Biểu Tượng MÔ TẢ 19 Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Auto Menu MÔ TẢ 20 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu Chính Menu PHỤ Sharpness Coarse Color Size & Position SETUP&RESET Phản ứng một lần Information 21 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầu Natural Color Thế nào là Natural Color ?MagicTune Thế nào là MagicTune?Cài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmMultiScreen Thế nào là MultiScreen?Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisTrước khi yêu cầu dịch vụ MÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN PhẩmHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnMÀU SẮC Nhập NHẰNG/CHỈ CÓ Hình ẢNH Trắng ĐEN Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMHình ẢNH MẤT HỘI TỤ ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY TínhCác câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAUS19B300N Đặc tính kỹ thuậtTÊN Model Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B300NW Chức năng tiết kiệm năng lượng S20B300N 30 W S20B300B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 11 Đặc tính kỹ thuật S22B300N12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Đặc tính kỹ thuật S22B300B14 Chức năng tiết kiệm năng lượng 15 Đặc tính kỹ thuật S22B300H16 Chức năng tiết kiệm năng lượng 17 Đặc tính kỹ thuật S23B300N18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Đặc tính kỹ thuật S23B300B20 Chức năng tiết kiệm năng lượng 21 Đặc tính kỹ thuật S23B300H22 Chức năng tiết kiệm năng lượng 23 Đặc tính kỹ thuật S24B300BL24 Chức năng tiết kiệm năng lượng 25 Đặc tính kỹ thuật S24B300HL26 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 Đặc tính kỹ thuật S24B300N28 Chức năng tiết kiệm năng lượng 29 Đặc tính kỹ thuật S24B300B30 Chức năng tiết kiệm năng lượng 31 Đặc tính kỹ thuật S24B300H32 Chức năng tiết kiệm năng lượng Latin America 33 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America Europe CzechCIS Asia PacificMena Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng
Related manuals
Manual 92 pages 6.44 Kb