Samsung LS19B300BSMXV, LS22B300BS/XF manual Các câu hỏi thường gặp FAQ

Page 65

5-3

Các câu hỏi thường gặp (FAQ)

 

 

 

 

 

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)!

HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU!

 

 

Làm thế nào để thay đổi tần số?

Đặt tần số trên card màn hình.

 

 

Windows XP : Chọn Pa-nen điều khiển → Diện mạo và chủ

 

 

đề → Màn hình → Thiết đặt → Chuyên sâu → Màn hình và

 

 

điều chỉnh Tốc độ làm mới trong Thiết đặt màn hình.

 

 

Windows ME/2000 : Vào Pa-nen điều khiển → Màn hình →

 

 

Thiết đặt → Chuyên sâu → Màn hình, và điều chỉnh Tốc độ

 

 

làm mới bên dưới Thiết đặt màn hình.

 

 

Windows Vista : Chọn Pa-nen điều khiển → Diện mạo và cá

 

 

nhân hóa → Cá nhân hóa → Thiết đặt màn hình → Thiết đặt

 

 

chuyên sâu → Màn hình và điều chỉnh Tốc độ làm mới trong

 

 

Thiết đặt màn hình.

 

 

Windows 7 : Chọn Pa-nen điều khiển → Diện mạo và cá nhân

 

 

hóa → Cá nhân hóa → Thiết đặt màn hình → Thiết đặt

 

 

chuyên sâu → Màn hình và điều chỉnh Tốc độ làm mới trong

 

 

Thiết đặt màn hình.

 

 

Windows 8 : Chọn Cài đặt → Pa-nen điều khiển → Diện mạo

 

 

và cá nhân hóa → Cá nhân hóa → Thiết đặt màn hình →

 

 

Thiết đặt chuyên sâu → Màn hình và điều chỉnh Tốc độ làm

 

 

mới trong Thiết đặt màn hình.

 

 

Làm thế nào để chỉnh sửa độ phân giải?

Windows XP : Hãy đi đến Pa-nen điều khiển → Diện mạo và

 

 

chủ đề → Màn hình → Thiết đặt và điều chỉnh độ phân giải.

 

 

Windows ME/2000 : Hãy đi đến Pa-nen điều khiển→ Màn

 

 

hình→ Thiết đặt và điều chỉnh độ phân giải.

 

 

Windows Vista : Hãy đi đến Pa-nen điều khiển → Diện mạo

 

 

và cá nhân hóa → Cá nhân hóa → Thiết đặt màn hình và điều

 

 

chỉnh độ phân giải.

 

 

Windows 7 : Hãy đi đến Pa-nen điều khiển → Diện mạo và cá

 

 

nhân hóa → Màn hình → Điều chỉnh độ phân giải và điều

 

 

chỉnh độ phân giải.

 

 

Windows 8 : Hãy đi đến Thiết đặt → Pa-nen điều khiển →

 

 

Diện mạo và cá nhân hóa → Màn hình → Điều chỉnh độ phân

 

 

giải và điều chỉnh độ phân giải.

 

 

Làm thế nào để cài đặt tính năng tiết kiệm năng lượng?

Windows XP : Cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng trongBảng

 

 

điều khiển → Hình thức và chủ đề → Màn hình → Cài đặt

 

 

màn hình chờ hoặc cài đặt BIOS SETUP trên máy tính.

 

 

Windows ME/2000 : Cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng

 

 

trongBảng điều khiển → Màn hình → Cài đặt màn hình chờ

 

 

hoặc cài đặt BIOS SETUP trên máy tính.

 

 

Windows Vista : Cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng

 

 

trongBảng điều khiển → Hình thức và chủ đề → Tùy chỉnh →

 

 

Cài đặt màn hình chờ hoặc cài đặt BIOS SETUP trên máy

 

 

tính.

 

 

Windows 7 : Cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng trongBảng

 

 

điều khiển → Hình thức và chủ đề → Tùy chỉnh → Cài đặt

 

 

màn hình chờ hoặc cài đặt BIOS SETUP trên máy tính.

 

 

Windows 8 : Cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng trong Thiết

 

 

đặt → Bảng điều khiển → Hình thức và chủ đề → Tùy chỉnh

 

 

→ Cài đặt màn hình chờ hoặc cài đặt BIOS SETUP trên máy

 

 

tính.

 

 

 

5-3

Giải quyết sự cố

Image 65
Contents Màn hình Mục lục Thông TIN BỔ Sung Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuSử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo đảm Không gian lắp đặt Bảo dưỡng và bảo trìVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhCác biểu tượng lưu ý an toàn Các lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnLưu ý Về lắp đặtVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm TÙY Chọn Phụ kiện trong hộp đựngNỘI Dung Lắp đặt chân đế Page Kết nối với máy PC Kết nối màn hìnhPage Kết nối với thiết bị video Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonThiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmBỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x VESA, 1600 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300N Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300B Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S22B300H 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300N 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300B 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S23B300H 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300BL 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300HL 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300N 16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300B 17 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn S24B300H 18 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Biểu Tượng MÔ TẢ 19 Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Auto Menu MÔ TẢ 20 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu Chính Menu PHỤ Sharpness Coarse Color Size & Position SETUP&RESET Phản ứng một lần Information 21 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầu Thế nào là Natural Color ? Natural ColorThế nào là MagicTune? MagicTuneCài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmThế nào là MultiScreen? MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Trước khi yêu cầu dịch vụHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnVùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂM MÀU SẮC Nhập NHẰNG/CHỈ CÓ Hình ẢNH Trắng ĐENHình ẢNH MẤT HỘI TỤ ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY TínhCÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQS19B300N Đặc tính kỹ thuậtTÊN Model Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S19B300NW Chức năng tiết kiệm năng lượng S20B300N 30 W S20B300B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng S22B300N 11 Đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng S22B300B 13 Đặc tính kỹ thuật14 Chức năng tiết kiệm năng lượng S22B300H 15 Đặc tính kỹ thuật16 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23B300N 17 Đặc tính kỹ thuật18 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23B300B 19 Đặc tính kỹ thuật20 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23B300H 21 Đặc tính kỹ thuật22 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B300BL 23 Đặc tính kỹ thuật24 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B300HL 25 Đặc tính kỹ thuật26 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B300N 27 Đặc tính kỹ thuật28 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B300B 29 Đặc tính kỹ thuật30 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24B300H 31 Đặc tính kỹ thuật32 Chức năng tiết kiệm năng lượng Latin America 33 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America Czech EuropeAsia Pacific CISMena Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng
Related manuals
Manual 92 pages 6.44 Kb