14 Các thông số kỹ thuật
Tên môđen | PE40C / PE46C / PE55C | |
|
|
|
Đầu kết nối tín hiệu | Nguồn vào | AV IN/COMPONENT IN(Thông thường), RGB IN(PC D- |
|
| Sub), DVI IN, HDMI IN, DP IN, RGB/DVI/HDMI/AV/ |
|
| COMPONENT AUDIO IN, RJ45, RS232C IN, IR/ |
|
| AMBINET SENSOR IN |
|
|
|
| Đầu ra | IR OUT, AUDIO OUT, DP OUT(LOOP OUT), RS232C |
|
| OUT |
|
|
|
USB |
| 2 DOWN |
|
|
|
Các yếu tố môi | Vận hành | Nhiệt độ: 0˚C ~ 40˚C (32˚F ~ 104˚F) |
trường |
| Độ ẩm : 10% ~ 80%, không ngưng tụ |
|
| |
|
|
|
| Lưu trữ | Nhiệt độ: |
|
| Độ ẩm : 5% ~ 95%, không ngưng tụ |
|
|
|
Cắm và Chạy: Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu hai chiều giữa màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình. Lắp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chỉnh cài đặt lắp đặt nếu muốn.
Do tính chất của việc sản xuất sản phẩm này, khoảng 1 phần triệu điểm ảnh (1ppm) có thể sáng hơn hoặc tối hơn trên màn hình. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sản phẩm.
Thiết bị này là thiết bị kỹ thuật số Hạng A.14 Các thông số kỹ thuật 289