| để đạt điều kiện xem hình tốt nhất. | ||
|
| ||
Contrast | Điều chỉnh sự khác biệt độ sáng giữa các vùng sáng và vùng tối trên màn hình. Xác định | ||
sự sinh động của hình ảnh. | |||
| |||
|
|
| |
Resolution |
|
| |
(Độ phân giải) | Liệt kê tất cả độ phân giải màn hình được hỗ trợ bởi chương trình. | ||
|
| ||
| MagicBrightTM là một tính năng mới tạo mỉi trường thưởng ngoạn tối ưu thể theo nội | ||
| dung hình ảnh bạn đang xem. Hiện đang có sẵn bốn chế độ khác nhau: Text (Văn bản), | ||
| Internet, Entertain (Giải trí) và Custom (Tùy chỉnh). Mỗi chế độ có trị số độ sáng riêng | ||
| được cấu hình sẵn. Bạn có thể dễ dàng chọn một trong bốn cách thiết lập khi chỉ cần | ||
| nhấn nút điều khiển MagicBrightTM. | ||
MagicBright™ | 1. | Text (Văn bản): Cho các tài liệu hay các công việc có văn bản có khối lượng lớn. | |
| |||
| 2. | Internet: Để làm việc với một tổ hợp hình ảnh như văn bản và đồ họa | |
| 3. | Entertain (Giải trí): Để xem hình ảnh động như DVD hoặc VCD. | |
| 4. | Custom (Tùy chỉnh): Mặc dù các giá trị đã được chọn cẩn thận bởi các kỹ sư của | |
|
| chúng tôi,các giá trị cấu hình định sẵn trước có thể không dễ chịu cho mắt bạn do |
sở thích của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Brightness (Độ sáng) và Contrast (Độ tương phản) bằng việc sử dụng trình đơn OSD.
Định nghĩa Bảng Màu
Điều chỉnh “ấm” của màu nền màn hình hay hình ảnh.