Hâm lại các chất lỏng
Luôn cho phép thời gian chờ tối thiểu là 20 giây sau khi lò tắt để cho nhiệt độ lan đều. Khuấy đều trong khi hâm nóng, nếu cần, và LUÔN LUÔN khuấy sau khi hâm nóng. Để tránh hiện tượng chảy tràn và có thể gây bỏng, quý vị cần đặt một muỗng hoặc que thủy tinh vào chất lỏng đồng thời khuấy trước, trong và sau khi hâm.
HÂM NÓNG THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ
THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ: Đổ ra một đĩa men sâu. Đậy bằng nắp nhựa. Khuấy đều sau khi hâm nóng! Để yên trong
SỮA DÀNH CHO TRẺ: Rót sữa vào một chai thủy tinh đã được khử trùng. Hâm nóng không đậy nắp. Không bao giờ hâm nóng bình sữa có gắn núm vú, vì bình có thể bị nổ do quá nóng. Lắc đều trước thời gian chờ và khuấy lại trước khi dùng! Luôn luôn cẩn thận kiểm tra nhiệt độ sữa của trẻ hoặc sữa trước khi cho trẻ ăn. Nhiệt độ sử dụng đề xuất: khoảng 37 °C.
CHÚ Ý: Đặc biệt, thực phẩm dành cho trẻ cần được kiểm tra cẩn thận trước khi cho trẻ dùng để tránh bị bỏng. Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng tiếp theo như một hướng dẫn cho việc hâm nóng.
Hâm nóng chất lỏng và thực phẩm
Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như một huớng dẫn cho việc hâm nóng.
Thực phẩm | Khẩu phần | Công suất | Thời gian | Thời gian chờ | |
(phút) | (phút) | ||||
|
|
| |||
Thức uống | 150 ml (1 tách) | 800 W | |||
(cà phê, trà và | 250 ml (1 ca) |
|
| ||
nước) |
|
|
|
| |
| Hướng dẫn |
| |||
|
|
| |||
| Đổ vào tách hoặc ly bằng sứ không đậy nắp và hâm lại: Đặt | ||||
| tách hoặc ly vào giữa đĩa xoay. Giữ trong lò vi sóng trong thời | ||||
| gian chờ và khuấy đều. |
|
|
Thực phẩm | Khẩu phần | Công suất | Thời gian | Thời gian chờ | |
(phút) | (phút) | ||||
|
|
| |||
Súp | 800 W | ||||
(giữ lạnh) |
| Hướng dẫn |
| ||
| Đổ vào một đĩa men sâu hoặc tô men sâu. Đậy bằng nắp nhựa. | ||||
| Khuấy đều sau khi hâm nóng. Khuấy lại trước khi dùng. | ||||
Món hầm | 350 g | 600 W | |||
(giữ lạnh) |
| Hướng dẫn |
| ||
| Đặt món hầm vào một đĩa men sâu. Đậy bằng nắp nhựa. Khuấy | ||||
| lúc đang hâm nóng và khuấy lại trước lúc chờ và lúc dùng. | ||||
Mì ống với nước | 350 g | 600 W | 3 | ||
sốt |
| Hướng dẫn |
| ||
(giữ lạnh) |
|
|
|
| |
Đặt mì ống (như spaghetti hoặc nui trứng) vào một đĩa men cạn. | |||||
| |||||
| Đậy bằng giấy bóng dùng cho lò vi sóng. Khuấy trước khi dùng. | ||||
Chan nước sốt | 350 g | 600 W | 3 | ||
(giữ lạnh) |
| Hướng dẫn |
| ||
vào mì ống |
|
|
|
| |
Đặt mì ống sốt thịt (như ravioli, tortellini) vào đĩa men sâu. Đậy | |||||
| |||||
| bằng nắp nhựa. Khuấy lúc đang hâm nóng và khuấy lại trước | ||||
| lúc chờ và lúc dùng. |
|
| ||
Món ăn trên đĩa | 350 g | 600 W | 3 | ||
(giữ lạnh) | 450 g |
|
| ||
|
| Hướng dẫn |
| ||
| Đặt | ||||
| dùng cho lò vi sóng. |
|
|
Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻ
Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như một hướng dẫn cho việc hâm nóng.
Thực phẩm | Khẩu phần | Công suất | Thời gian | Thời gian chờ (phút) |
|
|
|
|
|
Thực phẩm | 190 g | 600 W | 30 giây | |
dành cho trẻ |
|
|
|
|
|
| Hướng dẫn |
| |
(rau cải + thịt) |
|
|
| |
|
|
|
|
Đổ ra một đĩa men sâu. Đậy nắp khi nấu. Khuấy sau thời gian nấu. Chờ trong
TIẾNG VIỆT
31