TIẾNG VIỆT
Vấn đề |
| Giải pháp | ||
Thực phẩm hoàn | • | Quý vị đã cài đặt thời gian đúng và/hoặc đã | ||
toàn không được |
| nhấn nút chưa |
| ? |
|
| |||
|
| |||
nấu. | • | Cửa lò đã đóng chưa? |
•Mạng điện đã quá tải và cháy cầu chì hay nhảy cầu dao?
Thực phẩm được | • Quý vị đã cài đặt đủ thời gian nấu cho loại |
nấu quá chín hoặc | thực phẩm đó hay chưa? |
quá sống. | • Mức công suất lựa chọn đã phù hợp hay |
| chưa? |
Có tia lửa điện hay | • Quý vị có sử dụng đĩa được trang trí bằng |
tiếng nứt tách bên | kim loại không? |
trong lò (hồ quang | • Có phải quý vị đã để quên muỗng nĩa hoặc |
điện). | một dụng cụ khác bằng kim loại bên trong |
| lò? |
| • Có phải giấy bọc thực phẩm bằng nhôm |
| được đặt quá gần thành bên trong lò hay |
| không? |
Lò gây nhiễu sóng | • Có thể có nhiễu tương đối nhỏ cho tivi hoặc |
cho máy cát sét | máy cát sét khi lò hoạt động. Điều này là |
hoặc tivi. | bình thường. Để khắc phục, cần đặt lò xa ti |
| vi, radio và ăng ten. |
| • Nếu bộ xử lý của lò phát hiện nhiễu, màn |
| hình hiển thị có thể được khởi động lại. Để |
| khắc phục, tháo phích cắm điện ra và cắm |
| lại. Cài đặt lại thời gian. |
Nếu các hướng dẫn trên đây không giúp quý vị giải quyết được vấn đề, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng SAMSUNG gần nhất. Vui lòng đọc kỹ các thông tin sau:
•Kiểu lò và số sêri, thường được in trên mặt sau của lò
•Chi tiết bảo hành thiết bị
•Mô tả rõ ràng sự cố gặp phải
Sau đó gọi cho người bán hàng địa phương hoặc trung tâm bảo hành
SAMSUNG.
MÃ THÔNG TIN
Mã số | Vấn đề | Giải pháp | ||
SE | Bàn phím được nhấn | Nhấn nút Stop (Dừng) và rút phích | ||
trong 10 giây. | khỏi ổ điện. Và cắm lại sau 5 giây. | |||
| ||||
| Thông báo lỗi | Nếu thông báo lỗi | ||
động được kích hoạt | hoạt, hãy nhấn và giữ nút Stop/Cancel | |||
trước khi lò vi sóng quá | (Dừng/Hủy bỏ) ( | ) để chuyển | ||
| ||||
| nóng. | sang chế độ khởi động. |
| |
|
|
|
|
Các thông số kỹ thuật
SAMSUNG luôn cố gắng cải tiến thiết bị của mình. Do đó các thông số mẫu mã cũng như hướng dẫn sử dụng sẽ được thay đổi mà không được thông báo.
Mẫu lò | |
Nguồn điện | 230 V ~ 50 Hz AC |
Mức tiêu thụ năng lượng |
|
Công suất tối đa | 2350 W |
Vi sóng | 1200 W |
Nướng (thiết bị đun nóng) | 1100 W |
Đối lưu (thiết bị đun nóng) | Tối đa 1700 W |
|
|
Công suất ra | 100 W / 800 W - 6 mức |
|
|
Tần số hoạt động | 2450 MHz |
|
|
Magnetron | OM75P (31) |
|
|
Phương pháp làm mát | Động cơ quạt làm mát |
|
|
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) |
|
Bên ngoài | 489 x 282 x 444 mm |
Khoang lò | 330 x 211 x 309 mm |
|
|
Thể tích | 0,7 ft3 / 21 L |
Trọng lượng |
|
Tịnh | xấp xỉ 15 kg. |
|
|
38