Linksys EA-Series

Đặc tính kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật

Linksys EA6100

Tên kiểu

Linksys EA6100

Mô tả

Bộ định tuyến Wi-Fi thông minh

 

Linksys AC1200

Số kiểu

EA6100

Tốc độ cổng thiết bị chuyển

 

mạch

10/100 Mbps (Ethernet Nhanh)

Tần số radio

2,4 và 5 GHz

Số ăng-ten

2 ăng-ten ngoài (không thể tháo rời)

Các nút

Reset (Cài lại), Wi-Fi Protected Setup (Thiết

 

lập bảo mật WiFi)

Đèn LED

Nguồn / Wi-Fi Protected Setup (đèn báo

Môi trường

Kích thước

Trọng lượng thiết bị Nguồn

Chứng chỉ

Nhiệt độ hoạt động Nhiệt độ bảo quản Độ ẩm hoạt động Độ ẩm bảo quản

6,85” x 1,26” x 7,87”

(174 x 32 x 200 mm)

10,51 oz (298 g)

12 V, 1,5A

FCC, IC, CE, Wi-Fi a/b/g/n, Windows 7, Windows 8, DLNA

32 đến 104°F (0 đến 40°C) -4 đến 140°F (-20 đến 60°C) 10 đến 80% không ngưng tụ 5 đến 90% không ngưng tụ

 

hiệu), Internet, Ethernet (1-4)

UPnP

Hỗ trợ

Tính năng bảo mật

WEP, WPA, WPA2, RADIUS

Bit mã khoá bảo mật

Mã hóa tối đa 128-bit

dành cho Thiết bị lưu trữ

FAT, NTFS và HFS+

LƯU Ý

Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy xem CD đi kèm với bộ định tuyến hoặc truy cập Linksys.com/support.

Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. Đạt hiệu suất tối đa nhờ các đặc tính kỹ thuật của Chuẩn IEEE

802.11.Hiệu suất thực tế có thể thay đổi, trong đó có công suất của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và vùng phủ sóng. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều kiện và biến số như: khoảng cách tới điểm truy cập, lưu lượng mạng, vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp các sản phẩm không dây, nhiễu và các điều kiện bất lợi khác.

10

Page 433
Image 433
Linksys EA6100 manual Đặc tính kỹ thuật, Môi trường