CÀI ĐẶT NẤU CÓ CẢM BIẾN
Bảng sau giới thiệu 8 Chế độ Nấu có cảm biến. Bảng này cung cấp thông tin về mức trọng lượng nên dùng cho mỗi món, thời gian chờ và các khuyến cáo khác tương ứng. Sau khi bắt đầu chế độ nấu, thời gian nấu và mức công suất sẽ được tính toán tự động. Quá trình nấu nướng được kiểm soát bởi hệ thống cảm biến để thuận tiện cho bạn.
Sử dụng găng tay khi lấy ra!
Mã thực phẩm/ | Lượng | Thời gian | Khuyến nghị |
Thực phẩm | dùng | chờ (phút) |
|
1. Bông cải xanh, | Rửa sạch bông cải và cắt nhỏ. | ||
bông cải |
|
| Cho vào một tô thủy tinh có nắp |
|
|
| đậy. |
|
|
| Thêm |
|
|
| canh). |
|
|
| Đặt tô vào giữa đĩa xoay. Đậy nắp |
|
|
| khi nấu. Khuấy sau thời gian nấu. |
2. Cà rốt cắt lát | Rửa sạch cà rốt và cắt thành những | ||
|
|
| lát mỏng bằng nhau. Cho rau vào |
|
|
| một tô thủy tinh có nắp đậy. |
|
|
| Thêm |
|
|
| canh). |
|
|
| Đặt tô vào giữa đĩa xoay. Đậy nắp |
|
|
| khi nấu. Khuấy sau thời gian nấu. |
3. Khoai tây đã | Rửa sạch và gọt vỏ khoai tây, sau | ||
gọt |
|
| đó cắt thành các miếng bằng nhau. |
|
|
| Cho rau vào một tô thủy tinh có |
|
|
| nắp đậy. Thêm |
|
|
| muỗng canh). Đặt tô vào giữa đĩa |
|
|
| xoay. |
|
|
| Đậy nắp khi nấu. |
4. Khoai tây | Rửa sạch khoai tây và xăm vỏ | ||
cả vỏ |
|
| khoai bằng nĩa. |
|
|
| Sắp khoai tây (mỗi lần khoảng |
|
|
| 200 g) theo vòng tròn lên đĩa xoay. |
Mã thực phẩm/ | Lượng | Thời gian | Khuyến nghị |
Thực phẩm | dùng | chờ (phút) |
|
|
|
|
|
5. Các loại thức | Đổ nước vào tách hoặc ly bằng | ||
uống (cà phê, | (1 tách |
| gốm không đậy nắp và hâm nóng. |
sữa, trà, nước | hoặc 1 ly) |
| Đặt vào giữa đĩa xoay. |
uống ở nhiệt độ |
|
| Để chúng trong lò vi sóng. |
phòng) |
|
| Khuấy lên trước và sau thời gian |
|
|
| chờ. |
|
|
| Cẩn thận khi lấy tách ra ngoài (xem |
|
|
| thêm phần hướng dẫn an toàn). |
|
|
|
|
6. Súp/nước xốt | Đổ vào đĩa hoặc tô bằng gốm có | ||
(giữ lạnh) |
|
| đày sâu và đậy bằng nắp nhựa |
|
|
| trong lúc hâm nóng. |
|
|
| Đặt đĩa súp vào giữa đĩa xoay. |
|
|
| Khuấy kỹ trước và sau thời gian |
|
|
| chờ. |
|
|
|
|
7. Súp đông lạnh | Xăm lỗ trên màng bọc súp đông | ||
|
| lạnh và đặt vào giữa đĩa xoay. | |
|
|
| Đặt súp vào giữa đĩa xoay. |
|
|
| Khuấy kỹ trước và sau thời gian |
|
|
| chờ. |
|
|
|
|
8. Thực phẩm | Xăm lỗ trên màng bọc thực phẩm | ||
chế biến sẵn |
|
| chế biến sẵn đông lạnh. |
đông lạnh |
|
| Đặt thực phẩm vào giữa lò. |
|
| Chế độ này thích hợp cho các món | |
|
|
| ăn gồm 2 thành phần (ví dụ thịt với |
|
|
| nước xốt và cơm) |
|
|
|
|
15