
3 Thiết lập màn hình
3.3Sharpness
Làm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)
Giá trị cao hơn sẽ làm cho đường viền đối tượng rõ hơn.
Tùy chọn này không có sẵn khi MAGICSAMSUNGBright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast.
Menu này không khả dụng khi MAGICSAMSUNGUpscale ở trong Mode1 hoặc Mode2.
3.3.1Đặt cấu hình Sharpness
1
2
3
4
Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [MENU] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng.
Nhấn [ | ] để di chuyển đến PICTURE và nhấn [ | ] trên sản phẩm. | |||||||
Nhấn [ | ] để di chuyển đến Sharpness và nhấn [ | ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ | |||||||
xuất hiện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PICTURE |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Brightness |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Contrast |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Sharpness |
|
|
| |||
|
|
| MAGICSAMSUNG Bright | Custom |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| MAGICSAMSUNG Angle | Off |
|
|
| ||
|
|
| MAGICSAMSUNG Upscale | Off |
|
|
| ||
|
|
| Image Size |
| : Auto |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| AUTO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Điều chỉnh Sharpness bằng nút [ | ]. |
|
|
|
|
|
3 Thiết lập màn hình 38