3 Thiết lập màn hình
4
5
PICTURE |
|
|
|
|
|
|
| |
| Brightness |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||||
| Contrast |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||||
| Sharpness |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||||
| MAGICSAMSUNG Bright | Custom |
|
| ||||
|
|
| ||||||
| MAGICSAMSUNG Angle | Off |
|
| ||||
| MAGICSAMSUNG Upscale |
|
|
|
| |||
| Image Size | :LGH |
|
| ||||
|
|
|
| 6FUHHQ)LW |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| AUTO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4:3: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình 4:3. Phù hợp cho các video và tín hiệu phát tiêu chuẩn.
Wide: Hiển thị hình ảnh trong chế độ toàn màn hình bất kể tỷ lệ khung hình của nguồn vào.(S19C450BW/S19C450MW/S22C450BW/S22C450MW/S24C450BW/S24C450MW)
Screen Fit: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình gốc mà không bị cắt bỏ.
Thay đổi kích thước màn hình sẵn có khi thỏa mãn các điều kiện sau, ngoại trừ các Mẫu màn hình S19C450BR và S19C450MR.
Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp DVI.
Tín hiệu đầu vào là 480p, 576p, 720p hoặc 1080p và màn hình có thể hiển thị bình thường (không phải mọi mẫu màn hình có thể hỗ trợ tất cả các tín hiệu này).
Điều này chỉ thực hiện được khi ngõ nhập ngoại được kết nối với cổng DVI và PC/AV Mode được để AV.
Ấn [ | ] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và ấn [ | ]. |
Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
3 Thiết lập màn hình 43