10 Các thông số kỹ thuật
Tên môđen | S24C450MW | S27C450B | |||
|
|
|
|
| |
|
| Kích thước | 24 Inch (61 cm) | 27,0 Inch (68 cm) | |
|
|
|
|
| |
Màn hình |
| Vùng hiển thị | 518,4 mm(H) x 324,0 mm (V) | 597,6 mm (H) x 336,15 mm(V) | |
|
|
|
| ||
|
| Mật độ pixel | 0,270 mm(H) x | 0,31125 mm (H) x | |
|
| 0,270 mm (V) | 0,31125 mm(V) | ||
|
|
| |||
|
|
|
|
| |
Đồng bộ hóa |
| Tần số quét ngang | 30 ~ 81 kHz | 30 ~ 81 kHz | |
|
|
|
| ||
| Tần số quét dọc | 56 ~ 63 Hz | 56 ~ 75 Hz | ||
|
| ||||
|
|
|
|
| |
Màu sắc hiển thị |
| 16,7 triệu |
| ||
|
|
|
|
| |
Độ phân giải |
| Độ phân giải tối ưu | 1920x1200@60Hz | 1920x1080@60Hz | |
|
|
|
| ||
| Độ phân giải tối đa | 1920x1200@60Hz | 1920x1080@60Hz | ||
|
| ||||
|
|
|
|
| |
Xung Pixel cực đại |
| 154 MHz (Analog, Digital) | 148 MHz (Analog, Digital) | ||
|
|
|
|
| |
|
|
| Sản phẩm sử dụng điện áp từ 100 đến 240 V. | ||
Nguồn điện |
| Hãy tham khảo nhãn ở phía sau sản phẩm vì điện áp | |||
|
|
| tiêu chuẩn có thể khác nhau ở các quốc gia khác nhau. | ||
|
|
|
| ||
Đầu kết nối tín hiệu | Cáp kiểu | ||||
Đầu nối | |||||
|
|
| |||
|
|
|
|
| |
|
| Không có chân đế | 554,8 x 359,35 x 54,2 mm | 639 x 378,1 x 56,7 mm | |
Kích thước (R x |
|
|
|
| |
|
| ít nhất là:554,8 x 382,25 x | ít nhất là:639 x 397,8 x | ||
C x S) / Trọng |
| Có chân đế | 224,0 mm / 5,1 kg | 224,0 mm / 6,2 kg | |
lượng |
| Tối đa:554,8 x 512,25 x | Tối đa:639 x 527,8 x 224,0 | ||
|
| ||||
|
|
| |||
|
|
| 224,0 mm / 5,1 kg | mm / 6,2 kg | |
|
|
|
|
| |
Bản gắn tường VESA | 100 mm x 100 mm |
| |||
(được sử dụng với Giá treo chuyên dụng (Tay đỡ).) | |||||
|
|
| |||
|
|
|
|
| |
|
| Vận hành | Nhiệt độ: 10˚C – 40˚C (50˚F – 104˚F) | ||
Các yếu tố môi |
| Độ ẩm : 10 % – 80 %, không ngưng tụ | |||
|
| ||||
trường |
| Lưu trữ | Nhiệt độ: | ||
|
| Độ ẩm : 5 % – 95 %, không ngưng tụ | |||
|
|
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
| Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ | ||
|
|
| thống Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu | ||
Cắm và Chạy |
| hai chiều giữa màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài | |||
| đặt màn hình. Lắp đặt màn hình được tiến hành tự | ||||
|
|
| |||
|
|
| động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chỉnh cài đặt lắp đặt | ||
|
|
| nếu muốn. |
| |
|
|
|
| ||
|
|
| Do đặc tính của quá trình sản xuất sản phẩm này, có | ||
Panel Dot (Điểm ảnh) | gần 1 điểm ảnh trên một triệu (1ppm) có thể sáng hơn | ||||
hoặc tối hơn trên bảng điều khiển LCD. Điều này không | |||||
|
|
| |||
|
|
| ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sản phẩm. | ||
|
|
|
|
|
10 Các thông số kỹ thuật 89