10 Các thông số kỹ thuật
Tên môđen | S22C450M | S22C450BW | S22C450MW | |
|
|
|
| |
| Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ | |||
| thống Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu hai | |||
Cắm và Chạy | chiều giữa màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt | |||
| màn hình. Lắp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy | |||
| nhiên bạn có thể tùy chỉnh cài đặt lắp đặt nếu muốn. | |||
|
| |||
| Do đặc tính của quá trình sản xuất sản phẩm này, có gần | |||
Panel Dot (Điểm ảnh) | 1 điểm ảnh trên một triệu (1ppm) có thể sáng hơn hoặc tối | |||
hơn trên bảng điều khiển LCD. Điều này không ảnh | ||||
| ||||
| hưởng đến hiệu suất hoạt động của sản phẩm. | |||
|
|
|
|
10 Các thông số kỹ thuật 84