giặt một mẻ quần áo
SỬ DỤNG BẢNG ĐIỀU KHIỂN
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1MÀN HÌNH KỸ THUẬT Hiển thị thời gian còn lại của chu kỳ giặt, tất cả thông tin về chu trình
SỐgiặt và các thông báo lỗi.
|
| Để chọn kiểu nhào trộn và tốc độ quay của chu trình giặt. |
|
| Để biết thêm thông tin chi tiết, xem phần “Giặt quần áo bằng nút |
|
| chọn chu trình giặt”. |
|
| Cottons |
|
| giường, khăn trải bàn, quần áo lót, khăn mặt, áo |
|
| hay vừa. |
|
| Blanket (Chăn) - Để giặt vải bông trải gường, vải len trải gường, tấm |
|
| ga gường, vỏ chăn, vỏ gối v.v... |
|
| Quick (Nhanh) - Sử dụng chế độ này để giặt một lượng nhỏ đồ giặt, |
|
| đồ tương đối sạch hoặc đồ hay giặt trong một thời gian ngắn. |
|
| Delicate (Vải mềm) - Sử dụng chế độ này để giặt đồ mỏng, như đồ |
|
| lót, dễ bị biến dạng hoặc hư hỏng. |
|
| Towel (Khăn) - Chế độ giặt này thích hợp để giặt khăn một cách hiệu |
|
| quả. |
2 | NÚT CHỌN KIỂU | Wool (Len) - Chỉ sử dụng cho các loại len có thể giặt bằng máy. |
|
| Chu trình giặt len của máy giặt này đã được Woolmark chứng |
|
| nhận cho các sản phẩm len có thể giặt bằng máy với điều kiện |
|
| là các sản phẩm đó được giặt theo đúng hướng dẫn trên nhãn |
|
| sản phẩm và hướng dẫn của nhà sản xuất máy giặt này, M0509 |
|
| (Số hiệu chứng nhận do Công ty IWS NOM INEE Co., Ltd. phát |
|
| hành). |
|
| Air Wash (Giặt khô) - Chế độ này phù hợp để tẩy mùi khó chịu. |
|
| Vặn nút Chọn kiểu theo các chế độ giặt. |
|
| Knit (Đan) → Coat (Áo choàng) → Bedding (Ga trải gường) → |
|
| Allergy Free (Chống dị ứng) |
|
| Rinse+Spin (Xả+Vắt) - Chế độ này phù hợp để giặt các đồ giặt chỉ |
|
| cần xả bằng cách cho nước xả làm mềm vải vào trong khi xả. |
|
| Clean Tub (Làm sạch lồng giặt) - Sử dụng chức năng này để làm |
|
| sạch và vệ sinh lồng giặt. |
3 | NÚT CHỌN | Nước giặt nano bạc sẽ được cấp vào trong khi giặt cũng như khi xả |
| SILVER NANO | lần cuối, để loại bỏ vi khuẩn và ngăn ngừa sự phát triển trở lại của vi |
| (GIẶT NANO BẠC) | khuẩn trong vòng một tháng. |