lưu đồ chương trình _31

05 BIỂU ĐỒ CHU TRÌNH
lưu đồ chương trình

LƯU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH

( tùy chọn cho người sử dụng)
Chương trình Trọng lượng
tối đa (kg)
BỘT GIẶT VÀ PHỤ GIA Nhiệt độ
(TỐI ĐA) ˚C Vắt vòng/phút
(tối đa)
Hẹn giờ
kết thúc
Nước
(ℓ)
Điện năng
(kWh)
Giặt sơ Giặt Nước
xả
Mặc
định Tối đa
Cottons (Cô-tông) 12 60 60 1200 106 2,37
Delicate (Vải mềm) 3 - có lạnh 40 400 62 0,06
Quick (Nhanh) 5 - có 40 40 800 (1200) 70 0,68
Towel (Khăn) 540 95 600 (800) 110 0,85
Blanket (Chăn) 1 tấm
(Ít hơn 3 kg) 30 40 800 90 0,18
Wool (Len) 4 - có 30 40 600 80 0,42
Clean Tub
(Làm sạch lồng giặt) - - có - 40 40 600 56 0,91
1. Một chương trình kết hợp với giặt sơ sẽ kéo dài thêm 15 phút.
2. Dữ liệu thời lượng được lập trình được cài đặt theo các điều kiện được xác định trong Tiêu chuẩn
IEC 60456/EN 60456.
3. Mức sử dụng trong từng hộ gia đình có thể khác với các điều kiện được ghi trong bảng do các điều
kiện về áp suất và nhiệt độ của nguồn nước, khối lượng và hình thức giặt.
WD8122CVB-02574C_VN.indd 31 2008-06-05 ¿ÀÈÄ 6:20:45