lưu đồ chương trình

LƯU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH

(tùy chọn cho người sử dụng)

 

 

BỘT GIẶT VÀ PHỤ GIA

Nhiệt độ

 

 

 

 

 

Trọng lượng

(TỐI ĐA) ˚C

Vắt vòng/phút

Hẹn giờ

Nước

Điện năng

Chương trình

 

 

tối đa (kg)

Giặt sơ Giặt

Nước

Mặc

Tối đa

(tối đa)

kết thúc

(ℓ)

(kWh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xả

định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cottons (Cô-tông)

 

12

60

60

1200

106

2,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Delicate (Vải mềm)

 

3

-

lạnh

40

400

62

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quick (Nhanh)

 

5

-

40

40

800 (1200)

70

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Towel (Khăn)

 

5

40

95

600 (800)

110

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Blanket (Chăn)

 

1 tấm

30

40

800

90

0,18

(Ít hơn 3 kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Wool (Len)

 

4

-

30

40

600

80

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Clean Tub

 

-

-

-

40

40

600

56

0,91

(Làm sạch lồng giặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Một chương trình kết hợp với giặt sơ sẽ kéo dài thêm 15 phút.

2.Dữ liệu thời lượng được lập trình được cài đặt theo các điều kiện được xác định trong Tiêu chuẩn IEC 60456/EN 60456.

3.Mức sử dụng trong từng hộ gia đình có thể khác với các điều kiện được ghi trong bảng do các điều kiện về áp suất và nhiệt độ của nguồn nước, khối lượng và hình thức giặt.

lưu đồ chương trình _31

05 BIỂU ĐỒ CHU TRÌNH

WD8122CVB-02574C_VN.indd 31

2008-06-05 ¿ÀÈÄ 6:20:45

Page 139
Image 139
Samsung WD8122CVD, WD8122CVC, WD8122CVB, WD8122CVW user manual Lưu đồ chương trình, LƯU ĐỒ Chương Trình, 05 Biểu ĐỒ CHU Trình