Rót 500 ml nước lạnh vào khay hấp của lồng hấp. Gắn mâm hấp lên trên khay hấp, cho thực phẩm lên mâm và đậy nắp vung thép không rỉ. Đặt lồng hấp lên đĩa xoay. Thời gian nấu phụ thuộc vào kích thước, độ dày và loại thực phẩm. Khi cần hấp những lát thực phẩm mỏng hoặc những miếng nhỏ, chúng tôi đề nghị giảm bớt thời gian nấu. Khi cần hấp những lát thực phẩm dày hoặc những miếng lớn, bạn có thể tăng thêm thời gian nấu. Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như một hướng dẫn khi hấp thực phẩm.
Thực phẩm tươi | Khẩu phần | Nước lạnh | Công suất | Thời gian | Hướng dẫn | |
sống | (g) | (ml) | (W) | (phút) | ||
| ||||||
|
|
|
|
|
| |
Súp lơ xanh | 400 | 500 | 900 | Rửa sạch bông cải. Cắt | ||
|
|
|
|
| nhỏ bông cải thành những | |
|
|
|
|
| miếng bằng nhau. Xếp các | |
|
|
|
|
| miếng bông cải rải đều trên | |
|
|
|
|
| khay hấp. | |
|
|
|
|
|
| |
Cà rốt | 400 | 500 | 900 | Rửa sạch cà rốt và cắt | ||
|
|
|
|
| thành những lát mỏng bằng | |
|
|
|
|
| nhau. Xếp các lát cà rốt rải | |
|
|
|
|
| đều trên khay hấp. | |
|
|
|
|
|
| |
Bông cải trắng/ | 600 | 500 | 900 | Rửa sạch bông cải và đặt | ||
Tím nguyên bông |
|
|
|
| lên khay hấp. | |
|
|
|
|
|
| |
Bắp non | 400 | 500 | 900 | Rửa sạch bắp non. Xếp | ||
| (2 miếng) |
|
|
| các quả bắp non nằm cạnh | |
|
|
|
|
| nhau trên khay hấp. | |
|
|
|
|
|
| |
Bí xanh | 400 | 500 | 900 | Rửa sạch bí xanh và cắt lát | ||
|
|
|
|
| bằng nhau. Xếp các lát bí | |
|
|
|
|
| rải đều trên khay hấp. | |
|
|
|
|
|
| |
Rau nhiều loại | 400 | 500 | 900 | Xếp rau nhiều loại đông | ||
đông lạnh |
|
|
|
| lạnh | |
|
|
|
|
| xanh, bông cải trắng, cà | |
|
|
|
|
| rốt thái lát rải đều trên khay | |
|
|
|
|
| hấp. | |
|
|
|
|
|
| |
Khoai tây (nhỏ) | 500 | 500 | 900 | Rửa sạch khoai tây và xâm | ||
|
|
|
|
| vỏ khoai bằng nĩa. Xếp các | |
|
|
|
|
| củ khoai tây nguyên cách | |
|
|
|
|
| đều nhau trên khay hấp. | |
|
|
|
|
|
|
Sử dụng lò