Các tính năng của lò
lò của năng tính Các
Bảng điều khiển
|
|
| 01 | Nút Chiên ít dầu | |
|
|
| 02 | Nút Cảm biến độ ẩm | |
|
|
| 03 | Nút Nấu dinh dưỡng | |
|
|
| 04 | Nút Lên men sữa chua/bột bánh | |
|
|
| 05 | Nút Rã đông nhanh | |
|
|
| 06 | Nút Tự động hâm/nấu | |
|
|
| 07 | Nút Nướng đối lưu | |
01 | 02 | 08 | Nút Nướng | ||
09 | Nút Vi sóng | ||||
|
|
| |||
03 | 04 | 10 | Nút Nấu kết hợp | ||
11 Nút Bật/Tắt đĩa xoay | |||||
|
|
| |||
|
|
| 12 | Núm chọn đa chức năng | |
05 | 06 | 13 | Chọn Khóa an toàn cho trẻ em | ||
14 | Nút Dừng/Tiết kiệm điện | ||||
|
|
| |||
|
|
| 15 | Nút Bắt đầu/+30giây | |
07 |
| 08 |
|
| |
|
|
| |||
09 | 10 |
|
|
11 12 13
14 | 15 |
22 Tiếng Việt
|
| ||
|
| ||
|
|
|
|