
Nội dung
| Sử dụng hướng dẫn sử dụng này | |
Nội | Các biểu tượng dưới đây được sử dụng trong Hướng dẫn sử dụng: | |
Các hướng dẫn an toàn | ||
dung | ||
Các chỉ dẫn an toàn quan trọng | ||
| Lắp đặt | |
| Phụ kiện | |
| Vị trí lắp đặt | |
| Đĩa xoay | |
| Bảo trì | |
| Vệ sinh | |
| Thay thế (sửa chữa) | |
| Bảo quản sau môt khoảng thời gian không sử dụng | |
| Hướng dẫn sử dụng nhanh | |
| Các tính năng của lò | |
| Lò | |
| Bảng điều khiển | |
| Sử dụng lò | |
| Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng | |
| Kiểm tra xem lò hoạt động đúng chưa | |
| Cài đặt thời gian | |
| Nấu nướng/Hâm nóng | |
| Các mức cài đặt công suất và thời gian | |
| Điều chỉnh thời gian nấu | |
| Ngừng nấu | |
| Đặt chế độ tiết kiệm điện | |
| Sử dụng chức năng rán mỏng | |
| Hướng dẫn rán mỏng | |
| Sử dụng chức năng nấu có cảm biến | |
| Hướng dẫn nấu có cảm biến | |
| Sử dụng chức năng nấu dinh dưỡng | |
| Nấu dinh dưỡng | |
| Sử dụng chức năng ủ bột/sữa chua | |
| Hướng dẫn ủ bột/sữa chua | |
| Sử dụng chức năng rã đông nhanh | |
| Hướng dẫn rã đông nhanh | |
| 2 Tiếng Việt |
4
4
5
5
14
14
16
16
17
17
19
19
20
21
21
22
23
23
24
24
25
26
27
27
28
29
30
32
33
36
37
39
40
41
42