Sử dụng lò
lò dụng Sử
56 Tiếng Việt
|
| 4. Chọn nhiệt độ bằng cách xoay Núm chọn | ||
4 |
| đa chức năng (Nhiệt độ : 200~40 °C). | ||
| Lúc đó, hãy nhấn nút Núm chọn đa chức | |||
|
| |||
5 |
| năng để cài đặt mức công suất. | ||
|
| • Nếu không cài đặt nhiệt độ trong vòng | ||
|
| 5 giây, lò sẽ tự động chuyển sang phần | ||
|
| cài đặt thời gian nấu. | ||
|
| Kết quả: Những chỉ báo sau đây sẽ được | ||
| 6 | hiển thị: |
| |
|
|
| (chế độ kết hợp vi sóng | |
|
|
|
| |
|
|
|
| & đối lưu) |
|
| 600 W | (công suất đầu ra) | |
|
| 180 °C | (nhiệt độ) | |
|
| 5. Thiết lập thời gian nấu bằng cách xoay | ||
|
| Núm chọn đa chức năng. | ||
|
| • Thời gian nấu tối đa là 60 phút. | ||
|
| 6. Nhấn nút Bắt đầu/+30giây. | ||
|
| Kết quả: Quá trình nấu kết hợp bắt đầu. | ||
|
| Lò được làm nóng đến nhiệt độ | ||
|
| yêu cầu và rồi việc nấu vi sóng | ||
|
| tiếp tục cho đến khi thời gian nấu | ||
|
| kết thúc. Khi nấu xong. | ||
|
| 1) | Lò sẽ kêu bíp 4 lần. | |
|
| 2) | Tín hiệu nhắc nhở kết thúc sẽ | |
|
|
| kêu 3 lần (mỗi phút một lần). | |
|
| 3) | Giờ hiện hành sẽ được hiển | |
|
|
| thị lại. |
|
| ||
|
| ||
|
|
|
|