|
|
|
|
|
|
Vấn đề | Nguyên nhân | Thao tác |
|
|
|
Nướng
Thoát ra khói trong quá trình vận hành.
Khi vận hành lần đầu, có thể | Đây không phải lỗi trục trặc, |
có khói thoát ra do bộ phận làm | nếu bạn sử dụng lò |
nóngkhi lần đầu bạn sử dụng lò. | hết hiện tượng này. |
|
|
Thực phẩm nằm trên bộ phận | Để lò nguội và lau sạch thức ăn |
làm nóng. | ở bộ phận làm nóng. |
|
|
Thực phẩm quá gần với bộ | Đặt thực phẩm ở khoảng cách |
phận nướng. | thích hợp khi nấu. |
|
|
Thực phẩm không được chuẩn | Đảm bảo thực phảm đã được |
bị/sắp xếp đúng. | chuẩn bị và sắp xếp đúng. |
|
|
Lò |
|
|
|
|
|
|
|
Lò không nóng. | Cửa lò mở. | Đóng cửa lò và thử lại lần nữa. | |
|
|
|
|
Thoát ra khói trong quá trình | Khi vận hành lần đầu, có thể | Đây không phải lỗi trục trặc, | |
hâm nóng nhanh. | có khói thoát ra do bộ phận làm | nếu bạn sử dụng lò | |
| nóngkhi lần đầu bạn sử dụng lò. | hết hiện tượng này. | |
|
|
|
|
| Thực phẩm nằm trên bộ phận | Để lò nguội và lau sạch thức ăn | |
| làm nóng. | ở bộ phận làm nóng. | |
|
|
|
|
Có mùi cháy hoặc mùi nhựa khi | Sử dụng dụng cụ nấu ăn bằng | Sử dụng dụng cụ nấu ăn bằng | |
sử dụng lò. | nhựa hoặc chất liệu không gia | thủy tinh tương thích với nhiệt | |
| nhiệt. | độ cao. | |
|
|
|
|
Mùi lạ phát ra từ lò. | Thực phẩm còn bám hoặc nhựa | Sử dụng chức năng hấp và lau | |
| chảy và dính vào bên trong lò. | bằng một khăn khô. | |
|
| Bạn có thể đặt một lát chanh | |
|
| vào bên trong và vận hành lò | |
|
| để tẩy mùi hôi một cách nhanh | |
|
| chóng. | |
|
|
| Xử lý sự cố |
|
|
|
Tiếng Việt 83