1 Ở chế độ Menu, chọn Nhật ký. |
| 2 Chọn một tùy chọn mong muốn. | |||
2 | Cuộn sang trái hoặc phải để chọn kiểu nhật ký ở trên |
|
|
| |
| Lưa chon | Chức năng | |||
| cùng màn hình. |
|
|
|
|
|
|
|
| Xem dữ liệu thời gian của các cuộc gọi, | |
| Từ nhật ký cuộc gọi và tin nhắn, bạn có thể thực hiện |
|
| ||
|
| Thời gian | chẳng hạn như thời gian của cuộc gọi | ||
| cuộc gọi hoặc gửi tin nhắn trực tiếp đến số liên lạc |
| |||
|
| cuộc gọi | cuối cùng và tổng thời gian của tất cả | ||
| bằng cách kéo nhanh số liên lạc sang trái hoặc phải. |
| |||
|
|
| các cuộc gọi. | ||
3 Chọn một nhật ký để xem thông tin chi tiết. |
|
| |||
| Bộ đếm tin | Xem số lượng tin nhắn đã gửi hoặc | |||
| Từ chế độ xem chi tiết, bạn có thể gọi đến một số, gửi |
| nhắn | nhận. | |
| tin nhắn đến một số hoặc thêm số vào danh bạ hoặc |
| Bộ đếm | Xem số lượng email đã gửi hoặc nhận. | |
| danh sách từ chối. |
|
| thư điên tư | |
|
|
|
| ||
| Xem quả̉n lý nhật ký |
|
|
| Xem bản ghi cước phí của các cuộc gọi, |
›› |
|
|
| chẳng hạn như cước phí của cuộc gọi | |
Từ quản lý nhật ký, bạn có thể kiểm tra dung lượng dữ liệu |
|
| cuối cùng và tổng cước phí của tất cả | ||
hoặc số lượng tin nhắn đã gửi hoặc nhận và chi phí và thời |
| Cước phí | các cuộc gọi. Bạn cũng có thể đặt loại | ||
gian các cuộc gọi. |
|
| gọi | tiền và đơn giá, hoặc giới hạn chi phí để | |
1 | Ở chế độ Menu, chọn Nhật ký → | → Quản ly |
|
| giới hạn các cuộc gọi theo kế hoạch gọi |
|
| của mình; Bộ đếm chi phí có thể không | |||
| nhât ky. |
|
|
| khả dụng tùy vào thẻ SIM hoặc USIM. |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Bạn có xóa các bản ghi trong quản lý nhật ký. Từ mỗi | |
|
|
|
| màn hình, chọn Xóa. |
42Liên lạc