Lưa chon |
| Chức năng | ||
Chống rung |
| Giảm hiệu ứng mờ do rung hoặc di | ||
| chuyển điện thoại. | |||
|
| |||
Tự động tương |
| Tự động điều chỉnh độ tương phản | ||
phản |
| giữa đối tượng và phông nền. | ||
Nhân dang chơp |
| Đặt cho máy ảnh báo hiệu khi có | ||
măt |
| người nhắm mắt. | ||
Chất lượng ảnh |
| Điều chỉnh mức chất lượng cho | ||
| ảnh. |
| ||
|
|
| ||
Hiệu chỉnh |
| Điều chỉnh độ tương phản, độ bão | ||
| hòa và độ sắc nét. | |||
|
| |||
Trước khi chụp ảnh, chọn | → để truy cập các cài đặt | |||
sau: |
|
|
| |
|
| |||
Cài đặt | Chức năng | |||
Hướng dẫn | Hiển thị hướng dẫn trên màn hình | |||
xem trước. | ||||
|
Cài đặt | Chức năng | |
Xem trươc | Đặt cho máy ảnh hiển thị ảnh vừa | |
chụp. | ||
| ||
| Đặt cho máy ảnh đưa thông tin vị trí | |
| vào ảnh. | |
| Để tăng tín hiệu GPS, tránh | |
| chụp ở những nơi tín hiệu có | |
Kết nối GPS | thể bị chặn, chẳng hạn như | |
giữa các tòa nhà hoặc ở các khu | ||
| vực có địa hình thấp, hoặc ở | |
| điều kiện thời tiết không tốt. | |
| Hoặc tùy chỉnh các cài đặt kết | |
| nối GPS để nâng cao khả năng | |
| nhận tín hiệu GPS. ► tr. 112 | |
Âm khi chụp | Đặt cho phím chụp phát tiếng kêu khi | |
chụp ảnh. | ||
|
58Giải trí